ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 1 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh:
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
Thời Gian 70 phút (1)
Thứ ngày tháng năm 2016
Điểm
.............
Lời phê của thầy giáo
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
I.Trắc Nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
A) 6x2y2-4y4 B) -6x2y2+4y4 C) -6x2y2-4y4 D) 18x4 -4y4
Câu 7: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
A) 5 B) -5 C) -3 D) Kết quả khác
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là
A) 1 khi x=3 B) 3 khi x=1 C) 0 khi x=3 D) không có GTNN trên TXĐ
Câu 9: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số
A) dương B) Không dương C) âm D) không âm
Câu 10: Tính (x+)2 ta được :
A) x2 -x + B) x2 +x + C) x2 +x + D) x2 -x -
Câu 11: Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là
A) 9 B) 25 C) 36 D) Kết quả khác
Câu 12: Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) - x2 yz5
B) xyz
C) 3x3yz
D) - x4
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a. với a = -3; b = 0,5
b. với a = 2; b = -0,5
Bài 2 ( 2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – xy + 3x – 3y
b) x3 – 4x2 – xy2 + 4x
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3
Bài 3 ( 1 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm x:
a) (3x + 2 ) ( x- 5) = 3 (x – 1)2 – 2
x3 + 3x2 = 4x + 12
Bài 5 (0.5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 + 2x + y2 + 4y + 5
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh:
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
Thời Gian 70 phút (2)
Thứ ngày tháng
Họ và tên học sinh:
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
Thời Gian 70 phút (1)
Thứ ngày tháng năm 2016
Điểm
.............
Lời phê của thầy giáo
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
I.Trắc Nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
A) 6x2y2-4y4 B) -6x2y2+4y4 C) -6x2y2-4y4 D) 18x4 -4y4
Câu 7: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
A) 5 B) -5 C) -3 D) Kết quả khác
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là
A) 1 khi x=3 B) 3 khi x=1 C) 0 khi x=3 D) không có GTNN trên TXĐ
Câu 9: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số
A) dương B) Không dương C) âm D) không âm
Câu 10: Tính (x+)2 ta được :
A) x2 -x + B) x2 +x + C) x2 +x + D) x2 -x -
Câu 11: Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là
A) 9 B) 25 C) 36 D) Kết quả khác
Câu 12: Đơn thức x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) - x2 yz5
B) xyz
C) 3x3yz
D) - x4
II TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a. với a = -3; b = 0,5
b. với a = 2; b = -0,5
Bài 2 ( 2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – xy + 3x – 3y
b) x3 – 4x2 – xy2 + 4x
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3
Bài 3 ( 1 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3) : (x2 – 3)
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm x:
a) (3x + 2 ) ( x- 5) = 3 (x – 1)2 – 2
x3 + 3x2 = 4x + 12
Bài 5 (0.5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 + 2x + y2 + 4y + 5
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên học sinh:
................................................................................................
BÀI TEST KẾT THÚC CHƯƠNG I
Thời Gian 70 phút (2)
Thứ ngày tháng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Dũng
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)