ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 TUẦN 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 TUẦN 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI 9 (đề chẵn)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) bằng:
A. 5 B. -5 C.-25 D. 25
2xác định khi:
A. B. C. D.
3) bằng:
A. B. C. D.
4bằng:
A. -4 B. 4 C. 2 D. -2
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức: a)
b) c)
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3.
b) 3-2= 5
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức:
( Với a 0, a1 và
a/ Rút gọn N.
b/ Tìm a để N = 1.
Bài 4 ( 1 điểm) : Với giá trị nào của x thì biểu thức P = có giá trị nguyên
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI 9( Đề lẻ)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Biểu thức nào sai:
A. B. C. D.
2) Căn bậc hai số học của 7 là
A. B. C. D.
3) bằng:
A. B. C D.
4) Rút gọn biểu thức (với a ≥ 0 ; b ≥ 0). Kết quả là
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm Rút gọn các biểu thức sau : a)
b/ ; c/ ;
Bài 2( 2 điểm ) Tìm x biết : a) b) 3-2= 5
Bài 3 ( 2 điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x ( 9
a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P = 3
Bài 4 ( 1 điểm) : Với giá trị nào của x thì biểu thức M = có giá trị nguyên
Ngày kiểm tra: 14/10/2010 Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 9
A.MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia. Nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba
2/ Kỹ năng: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng số hay máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm căn bậc hai
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
1
3,5
6
7,5
Tổng
5
3,5
5
3
1
3,5
11
10
Đáp án :Phần I : Mỗi ý đúng được 0.5 đ
Câu
1 (chẵn)
2
3
4
1( lẻ
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI 9 (đề chẵn)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) bằng:
A. 5 B. -5 C.-25 D. 25
2xác định khi:
A. B. C. D.
3) bằng:
A. B. C. D.
4bằng:
A. -4 B. 4 C. 2 D. -2
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức: a)
b) c)
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a) 3.
b) 3-2= 5
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức:
( Với a 0, a1 và
a/ Rút gọn N.
b/ Tìm a để N = 1.
Bài 4 ( 1 điểm) : Với giá trị nào của x thì biểu thức P = có giá trị nguyên
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
LỚP………………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI 9( Đề lẻ)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Biểu thức nào sai:
A. B. C. D.
2) Căn bậc hai số học của 7 là
A. B. C. D.
3) bằng:
A. B. C D.
4) Rút gọn biểu thức (với a ≥ 0 ; b ≥ 0). Kết quả là
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm Rút gọn các biểu thức sau : a)
b/ ; c/ ;
Bài 2( 2 điểm ) Tìm x biết : a) b) 3-2= 5
Bài 3 ( 2 điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x ( 9
a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P = 3
Bài 4 ( 1 điểm) : Với giá trị nào của x thì biểu thức M = có giá trị nguyên
Ngày kiểm tra: 14/10/2010 Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 9
A.MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia. Nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa.
- Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba
2/ Kỹ năng: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính toán, rút gọn, so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng số hay máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm căn bậc hai
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
1
3,5
6
7,5
Tổng
5
3,5
5
3
1
3,5
11
10
Đáp án :Phần I : Mỗi ý đúng được 0.5 đ
Câu
1 (chẵn)
2
3
4
1( lẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo
Dung lượng: 266,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)