ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 TIẾT 46 CHƯƠNG III ĐỀ 01
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Nga |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 TIẾT 46 CHƯƠNG III ĐỀ 01 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cảnh Hóa. Bài kiểm tra 45’. Môn: Đại Số 9. Tiết 46
Họ và tên:................................................................................................ Lớp: 9 Ngày tháng 02 năm 2012
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề 01
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: ab)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình
a, Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Bài làm: (Chỉ làm trong tờ giấy này)
đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm Đề 01
Câu 1 (4 điểm) a, = > (1,0đ)
< = > = > (1,0đ)
b) Từ (2) suy ra x = 2y - 6 + (2’) Thế vào (1) (0,5đ)
<=> y( +5) = 3 - - (0,5đ)
<=> y = 3 - (0,5đ) Thế vào (2) => x = 0 (0,5đ)
Câu 2 Cho hệ phương trình
a, Thay x = 2; y = -1 vào phương trình (1) Ta được: 2n - ( -1) = 7 0,5 điểm
=>2n = 6 => n = 3 và x = 2, y = -1 thoả mãn phương trình (2) 0,5 điểm
b, Hệ phương trình có duy nhất nghiệm < = > < = > n 1 0,5 điểm
Hệ phương trình vô nghiệm < = > < = > n = -1 0, 5 điểm
Câu 4 (4 điểm)
Gọi vận tốc dự định đi của ôtô là x (km/h) và thời gian dự định đi của ôtô là y (giờ)
ĐK: x >0; y > (0,5 đ)
Quãng đường AB là: x.y (km). Nếu ôtô giảm vận tốc 10km/h thì thời gian tăng 45 phút h).
Vậy ta có phương trình: (x - 10)( y + = xy < = > 3x - 40y = 30 (1) (0,5đ)
Nếu ôtô tăng vận tốc 10km/h thì thời gian giảm 30 phút (= h).
Vậy ta có phương trình: (x + 10)(y - = xy. Hay - x + 20y = 10 (2). (0,5đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (1,0đ)
< = ( TMĐK) (1,0đ)
Trả lời: Vận tốc dự định đi của ôtô là: 50 km/h.
Thời gian dự định của ôtô là 3 giờ. (0,5đ)
ĐS: 50km/h và 3 giờ./.
Họ và tên:................................................................................................ Lớp: 9 Ngày tháng 02 năm 2012
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề 01
Câu1 (4điểm)Giải các hệ phương trình sau: ab)
Câu 2 ( 2điểm) Cho hệ phương trình
a, Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( 2 ; -1 ).
b, Với giá trị nào của n thì hệ phương trình có duy nhất nghiệm? Hệ phương trình vô nghiệm ?
Câu 3 (4 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ôtô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Bài làm: (Chỉ làm trong tờ giấy này)
đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm Đề 01
Câu 1 (4 điểm) a, = > (1,0đ)
< = > = > (1,0đ)
b) Từ (2) suy ra x = 2y - 6 + (2’) Thế vào (1) (0,5đ)
<=> y( +5) = 3 - - (0,5đ)
<=> y = 3 - (0,5đ) Thế vào (2) => x = 0 (0,5đ)
Câu 2 Cho hệ phương trình
a, Thay x = 2; y = -1 vào phương trình (1) Ta được: 2n - ( -1) = 7 0,5 điểm
=>2n = 6 => n = 3 và x = 2, y = -1 thoả mãn phương trình (2) 0,5 điểm
b, Hệ phương trình có duy nhất nghiệm < = > < = > n 1 0,5 điểm
Hệ phương trình vô nghiệm < = > < = > n = -1 0, 5 điểm
Câu 4 (4 điểm)
Gọi vận tốc dự định đi của ôtô là x (km/h) và thời gian dự định đi của ôtô là y (giờ)
ĐK: x >0; y > (0,5 đ)
Quãng đường AB là: x.y (km). Nếu ôtô giảm vận tốc 10km/h thì thời gian tăng 45 phút h).
Vậy ta có phương trình: (x - 10)( y + = xy < = > 3x - 40y = 30 (1) (0,5đ)
Nếu ôtô tăng vận tốc 10km/h thì thời gian giảm 30 phút (= h).
Vậy ta có phương trình: (x + 10)(y - = xy. Hay - x + 20y = 10 (2). (0,5đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (1,0đ)
< = ( TMĐK) (1,0đ)
Trả lời: Vận tốc dự định đi của ôtô là: 50 km/h.
Thời gian dự định của ôtô là 3 giờ. (0,5đ)
ĐS: 50km/h và 3 giờ./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Nga
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)