Đề kiểm tra đại 9
Chia sẻ bởi Mai Lan |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I
Câu 1(2 điểm): Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a. b.
c. d.
Câu 2( 3,5 điểm): Thực hiện phép tính:
2-5+3-5
Câu 3(2 điểm): Tìm x thỏa mãn:
a.
b.
Câu 4:( 2,5 điểm)
Cho biểu thức:
a.Rút gọn A
b.Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên.
c. Tính giá trị biểu thức khi x=
……………….Hết…………………..
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu1
a
X - 3 0x3
có nghĩa x3
0,25
0,25
b
4- 2x 0 -2x -4 x 2
có nghĩa x 2
0,25
0,25
c
x2 0 Với mọi xR >0 Với mọi xR
Có nghĩa với mọi xR
0,25
0,25
d
Có nghĩa với mọi x
0,5
Câu2
a
=2.2 -5.3+6.4-3.5
=-2
0,5
0,5
b
=
=
0,5
0,5
c
=
=
=
0,5
0,25
0,25
Câu3
a
ĐK : x ( -1
( x = 15 (t/m)
Vậy x= 15
0,25
0,25
0,25
0,25
b
x-2=
+) Nếu x-2= 5 x=7
+) Nếu x-2= -5 x=-3
Vậy x=7 hoặc x=-3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
a
M==
==
0,5
0,5
0,5
b
:
x=4
0,75
c
Tính được C
0,75
KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I
ĐÈ BÀI
Câu 1:( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Biết AB = 6cm; BC= 10cm.
a.Tính AC; AH; BH.
b.Tính sinB; cosB; tanB; cotB.
2.Câu2:(1,5điểm)
Dựng góc nhọn . Biết tan =
3. Câu 3:(3 điểm)
a) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600.
b) Cho góc nhọn , biết sin= . Tính cos; tan và cot.
4.Câu 4:(2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Qua điểm H dựng HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC ( EAB; FAC ).
a) Chứng minh: AE.AB=AF.AC
b) Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
0,5
a
+)Ta có BC2=AB2+AC2(Pi –ta –go)
AC2= BC2 - AB2
AC2 =100- 36 =64
AC=8(cm)
+)Do ABC vuông tại A và AH BC
AB2 =BC.BH
BH=
BH=3,6 (cm)
+)AH.BC= AB.AC
AH= 4,8(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
SinB = SinB
cosB = cosB
tanB = SinB
cotB = cotB
0
Câu 1(2 điểm): Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a. b.
c. d.
Câu 2( 3,5 điểm): Thực hiện phép tính:
2-5+3-5
Câu 3(2 điểm): Tìm x thỏa mãn:
a.
b.
Câu 4:( 2,5 điểm)
Cho biểu thức:
a.Rút gọn A
b.Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên.
c. Tính giá trị biểu thức khi x=
……………….Hết…………………..
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu1
a
X - 3 0x3
có nghĩa x3
0,25
0,25
b
4- 2x 0 -2x -4 x 2
có nghĩa x 2
0,25
0,25
c
x2 0 Với mọi xR >0 Với mọi xR
Có nghĩa với mọi xR
0,25
0,25
d
Có nghĩa với mọi x
0,5
Câu2
a
=2.2 -5.3+6.4-3.5
=-2
0,5
0,5
b
=
=
0,5
0,5
c
=
=
=
0,5
0,25
0,25
Câu3
a
ĐK : x ( -1
( x = 15 (t/m)
Vậy x= 15
0,25
0,25
0,25
0,25
b
x-2=
+) Nếu x-2= 5 x=7
+) Nếu x-2= -5 x=-3
Vậy x=7 hoặc x=-3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
a
M==
==
0,5
0,5
0,5
b
:
x=4
0,75
c
Tính được C
0,75
KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I
ĐÈ BÀI
Câu 1:( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Biết AB = 6cm; BC= 10cm.
a.Tính AC; AH; BH.
b.Tính sinB; cosB; tanB; cotB.
2.Câu2:(1,5điểm)
Dựng góc nhọn . Biết tan =
3. Câu 3:(3 điểm)
a) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600.
b) Cho góc nhọn , biết sin= . Tính cos; tan và cot.
4.Câu 4:(2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Qua điểm H dựng HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC ( EAB; FAC ).
a) Chứng minh: AE.AB=AF.AC
b) Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
0,5
a
+)Ta có BC2=AB2+AC2(Pi –ta –go)
AC2= BC2 - AB2
AC2 =100- 36 =64
AC=8(cm)
+)Do ABC vuông tại A và AH BC
AB2 =BC.BH
BH=
BH=3,6 (cm)
+)AH.BC= AB.AC
AH= 4,8(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
SinB = SinB
cosB = cosB
tanB = SinB
cotB = cotB
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Lan
Dung lượng: 412,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)