đề kiểm tra cuối học ki 2 môn Toán 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuối học ki 2 môn Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN - LỚP 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
A.
B.
C. x > 2
D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x < 0?
A. .
B.
C.
D.
Câu 5. Trong các phương trình nào sau đây, phương trình nào có nghiệm âm?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài cạnh bằng 4dm là:
A. dm
B. cm
C. dm
D. dm
Câu 7. Cho có độ dài các cạnh là AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
A. cm
B. cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 8. Một hình trụ có thể tích bằng 375cm3, chiều cao là 15cm. Diện tích xung quanh bằng:
A. 98cm2
B. 170cm2
C. 150cm2
D. 58cm2
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm).
a, Giải hệ phương trình
b, Tìm giá trị của m để phương trình x2 – 2x + 3m – 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 1.
Câu 2. (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành đồng thời, xe thứ nhất từ Hà Nội, xe thứ hai từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 12 phút chúng gặp nhau. Tiếp tục đi, xe thứ nhất tới Nam Định trước xe thứ hai tới Hà Nội 1giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu3. (3,0 điểm). Cho đường tròn (O). Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Qua M là điểm tùy ý trên cung nhỏ BC (M khác B và C) kẻ MH BC, MK AC, MI AB. Chứng minh:
a, Tứ giác ABOC nội tiếp.
b, .
c, MIH MHK.
d, MI.MK = MH2.
Câu 4. (1,0 điểm). Giải phương trình .
--------------------- Hết -----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2018 – 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0điểm). (Mỗi câu đúng cho 0,25điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
D
B
B, D
C, D
A
B
C
Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
. Câu 1. (2,0 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
a) 1,0 điểm. Giải hệ phương trình
+) Tìm được ĐKXĐ và
0,25
+) Tìm được y = 1
0,25
+) Thay
0,25
+) Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận
0,25
b) (1,0điểm). Tìm giá trị của m để phương trình x2 – 2x + 3m – 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 1.
+ Tính được = 3 – 3m
0,25
+ Tìm được điều kiện m < 1 để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
0,25
+ Viết được hệ thức Vi-Ét và biến đổi hệ thức x12 + x22 = 1 thành dạng
(x1+x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)