Đề Kiểm tra chương IV
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra chương IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Sơn Tiến
Họ và tên:…………………………………………
Lớp: 9B.
Ngày 07 tháng 04 năm 2011.
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số.
Điểm. Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra:
I. Trắc nghiêm:
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Câu 2: Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1; B. x = 5
C. x = 6; D. x = -6
Câu 3: Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5; B. ((` = 13
C. ((` = 52; D. ((` = 20
II. Tự luận:
Câu 4: Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Câu 5: Giải các phương trình.
a) 2x2 – 5x + 1 = 0 b) -3x2 + 15 = 0
c)
Câu 6: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a) 2010x2 – x – 2011 = 0 b)
c) x2 – 3x – 10 = 0.
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………………………
Lớp: 9B.
Ngày 07 tháng 04 năm 2011.
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số.
Điểm. Lời nhận xét của giáo viên.
Đề ra:
I. Trắc nghiêm:
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Câu 2: Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1; B. x = 5
C. x = 6; D. x = -6
Câu 3: Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5; B. ((` = 13
C. ((` = 52; D. ((` = 20
II. Tự luận:
Câu 4: Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Câu 5: Giải các phương trình.
a) 2x2 – 5x + 1 = 0 b) -3x2 + 15 = 0
c)
Câu 6: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a) 2010x2 – x – 2011 = 0 b)
c) x2 – 3x – 10 = 0.
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)