ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Nhi |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV 2011-2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần: 13 ( HK 2) Tiết: 62
Bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về vẽ đồ thị hàm số y = ax2, giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0), dùng hệ thức Vi-et để tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai ( nếu phương trình có nghiệm ), áp dụng tính nhẩm nghiệm theo hệ số a, b, c và lập 1 phương trình bậc hai biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình
B/ Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra- đáp án
Hs: ôn bài đồ thị hàm số y= ax2 , bài hệ thức Vi-et, bài công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
C/ Hoạt động dạy học:
Đề 1:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2m – 1) x2, khi đó:
a/ hàm số nghịch biến với mọi x < 0 khi m >
b/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
c/ hàm số đồng biến khi m >
d/ Nếu điểm A ( -2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = (2m – 1) x2 thì m = 0
2/ Hai số có tổng là 29 và tích là 204, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 29x + 204 = 0 b/ x2 + 204x + 29 = 0
c/ x2 – 29x + 204 = 0 d/ x2 – 29 x – 204 = 0
3/ Phương trình bậc hai ẩn x có 2 nghiệm 2 + và 2 - là:
a/ x2 + 5x – 1 = 0 b/ x2 – 5 x – 1= 0
c/ x2 – 9x + 13 = 0 d/ x2 – 4x – 5 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 5 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
a/ S = và P = b/ S = và P =
c/ S = và P = d/ S = và P =
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
2x2 – 2x + 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 – 14 x + 8 = 0
Bài 1:
Tìm m để phương trình ( m + 4 ) x2 – 2.( m + 2 ) x + 1 = 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó ứng với từng giá trị của m vừa tìm được
Bài 1:
Cho hàm số y = -x2 có đồ thị (P)
a/ Vẽ đồ thị (P)
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
c/ Tính tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
--------------------------------
Đề 2:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2 m – 1) x2, khi đó:
a/ hàm số đồng biến khi m >
b/ hàm số đồng biến với mọi x > 0 khi m >
c/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
d/ Nếu điểm A ( -2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = (1 – 2 m) x2 thì m = 0
2/ Hai số có tích là 29 và tổng là 24, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 29x + 24 = 0 b/ x2 – 24x + 29 = 0
c/ x2 – 29x + 24 = 0 d/ x2 + 24 x – 29 = 0
3/ Phương trình bậc hai có 2 nghiệm – 5 và 9 – là:
a/ x2 – 5 x – 9 = 0 b/ x2 + 5x + 9 = 0
c/ x2 – 4x – 12 = 0 d/ x2 + 4x – 12 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 – 5x + 3 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
a/ S = và P = b/ S = và P =
Tuần: 13 ( HK 2) Tiết: 62
Bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về vẽ đồ thị hàm số y = ax2, giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0), dùng hệ thức Vi-et để tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai ( nếu phương trình có nghiệm ), áp dụng tính nhẩm nghiệm theo hệ số a, b, c và lập 1 phương trình bậc hai biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình
B/ Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra- đáp án
Hs: ôn bài đồ thị hàm số y= ax2 , bài hệ thức Vi-et, bài công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
C/ Hoạt động dạy học:
Đề 1:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2m – 1) x2, khi đó:
a/ hàm số nghịch biến với mọi x < 0 khi m >
b/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
c/ hàm số đồng biến khi m >
d/ Nếu điểm A ( -2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = (2m – 1) x2 thì m = 0
2/ Hai số có tổng là 29 và tích là 204, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 29x + 204 = 0 b/ x2 + 204x + 29 = 0
c/ x2 – 29x + 204 = 0 d/ x2 – 29 x – 204 = 0
3/ Phương trình bậc hai ẩn x có 2 nghiệm 2 + và 2 - là:
a/ x2 + 5x – 1 = 0 b/ x2 – 5 x – 1= 0
c/ x2 – 9x + 13 = 0 d/ x2 – 4x – 5 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 5 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
a/ S = và P = b/ S = và P =
c/ S = và P = d/ S = và P =
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
2x2 – 2x + 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 – 14 x + 8 = 0
Bài 1:
Tìm m để phương trình ( m + 4 ) x2 – 2.( m + 2 ) x + 1 = 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó ứng với từng giá trị của m vừa tìm được
Bài 1:
Cho hàm số y = -x2 có đồ thị (P)
a/ Vẽ đồ thị (P)
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
c/ Tính tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
--------------------------------
Đề 2:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2 m – 1) x2, khi đó:
a/ hàm số đồng biến khi m >
b/ hàm số đồng biến với mọi x > 0 khi m >
c/ hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
d/ Nếu điểm A ( -2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = (1 – 2 m) x2 thì m = 0
2/ Hai số có tích là 29 và tổng là 24, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 29x + 24 = 0 b/ x2 – 24x + 29 = 0
c/ x2 – 29x + 24 = 0 d/ x2 + 24 x – 29 = 0
3/ Phương trình bậc hai có 2 nghiệm – 5 và 9 – là:
a/ x2 – 5 x – 9 = 0 b/ x2 + 5x + 9 = 0
c/ x2 – 4x – 12 = 0 d/ x2 + 4x – 12 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 – 5x + 3 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
a/ S = và P = b/ S = và P =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Nhi
Dung lượng: 27,63KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)