Đề kiểm tra chương III có ma trận và đáp án dành cho miền núi
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Hiếu |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương III có ma trận và đáp án dành cho miền núi thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 8
Họ tên:______________________________
Năm học: 2015 – 2016
Lớp: 8/
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1:Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng:
Câu 2: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho (ABC /(A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. B. 2 C . 3 D. 18
Câu 4: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
A. x = 3
B. x = 3.5
C. x = 4
D. x = 5
Câu 5: Cho DEF /ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2.5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
Câu 6: Cho DEF /ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. B. C. 2 D. 4
Câu 7: Cho hình vẽ sau, biết DE // AB. Các khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C.D.
Câu 8: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
A. (ABC /(DEF B. (ABC /(EDF
C. (ABC /(DFE D. (DEF/(ABC
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác thường? ( 1 điểm)
Hãy nêu trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông, khái niệm tỉ số đường cao tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. ( 1 điểm)
Câu 2: ( 4 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Gọi M là hình chiếu của điểm B lên cạnh AC, N là hình chiếu của điểm C lên cạnh AB.
a) Chứng minh: ABM /ACN( 1.5 điểm)
b) Chứng minh: NM // BC( 1.5 điểm)
c) Tính tỉ số diện tích ABM và ACN ( 1 điểm)
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌCTOÁN 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
B
C
A
B
A,D
A,D
dung
II. : (6 điểm).
Câu 1
a. Nêu đầy đủ các trường hợp
b. Nêu đầy đủ các trường hợp, các khái niệm
1.0
1.0
Câu 2
a) Chứng minh: ABM /ACN
Ta có: ABM vuông tại M, CAN vuông tại N (1)
Góc chung (2)
Từ (1) và (2) =>ABM /ACN
b)
VìABM /ACN
=>(
( NM // BC (theo Định líđảo Talet)
c) Chứng minh đượcABM = ACN
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
*Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 8
Họ tên:______________________________
Năm học: 2015 – 2016
Lớp: 8/
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1:Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng:
Câu 2: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho (ABC /(A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. B. 2 C . 3 D. 18
Câu 4: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
A. x = 3
B. x = 3.5
C. x = 4
D. x = 5
Câu 5: Cho DEF /ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2.5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
Câu 6: Cho DEF /ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. B. C. 2 D. 4
Câu 7: Cho hình vẽ sau, biết DE // AB. Các khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C.D.
Câu 8: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
A. (ABC /(DEF B. (ABC /(EDF
C. (ABC /(DFE D. (DEF/(ABC
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác thường? ( 1 điểm)
Hãy nêu trường hợp đồng dạng trong tam giác vuông, khái niệm tỉ số đường cao tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. ( 1 điểm)
Câu 2: ( 4 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Gọi M là hình chiếu của điểm B lên cạnh AC, N là hình chiếu của điểm C lên cạnh AB.
a) Chứng minh: ABM /ACN( 1.5 điểm)
b) Chứng minh: NM // BC( 1.5 điểm)
c) Tính tỉ số diện tích ABM và ACN ( 1 điểm)
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌCTOÁN 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
B
C
A
B
A,D
A,D
dung
II. : (6 điểm).
Câu 1
a. Nêu đầy đủ các trường hợp
b. Nêu đầy đủ các trường hợp, các khái niệm
1.0
1.0
Câu 2
a) Chứng minh: ABM /ACN
Ta có: ABM vuông tại M, CAN vuông tại N (1)
Góc chung (2)
Từ (1) và (2) =>ABM /ACN
b)
VìABM /ACN
=>(
( NM // BC (theo Định líđảo Talet)
c) Chứng minh đượcABM = ACN
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
*Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Hiếu
Dung lượng: 177,97KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)