ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Vĩnh |
Ngày 13/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 10cm và 5dm là:
A. 2 B. C. D. Câu A, B, C đúng.
Câu 2: Cho có EF// BC ( E AB, F AC) ta có kết quả sau đây:
A. B. C. D.Câu A, B đúng.
Câu 3: MN là đường phân giác trong của . Ta có: A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B.Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Cho MNP đồng dạng QRS theo tỉ số k.
Gọi chu vi của MNP là p, chu vi của QRS là p’. Ta có bằng :
A. B. C. D.
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây , tam giác nào đồng dạng với ( viết đúng theo quy ước) là :
A. (ABD B. (DBC C. (ADB D. (CBD
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm.
a) Chứng minh (ABC đồng dạng (AED.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC.
c) Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm2.
Bài 2 Cho tam giác DEF, trong đó DE = 10cm, DF = 15cm. Trên cạnh DE lấy điểm I sao cho DI = 4cm, DF lấy điểm K sao cho DK=6cm.
a) Chứng minh (DEF đồng dạng (DIK.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác DIK và DEF.
c) Tính diện tích tam giác DEF, biết rằng diện tích tam giác DIK bằng 100cm2.
Bài 3 Cho (ABC đều. Trung tuyến AM. Vẽ đường cao MH của (AMC.
Chứng minh: (ABM và (AMH đồng dạng.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BM, MH. Chứng minh: AB . AF = AM . AE.
Chứng minh: BH ( AF.
Chứng minh: AE . EM = BH . HC.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 10cm và 5dm là:
A. 2 B. C. D. Câu A, B, C đúng.
Câu 2: Cho có EF// BC ( E AB, F AC) ta có kết quả sau đây:
A. B. C. D.Câu A, B đúng.
Câu 3: MN là đường phân giác trong của . Ta có: A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B.Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Cho MNP đồng dạng QRS theo tỉ số k.
Gọi chu vi của MNP là p, chu vi của QRS là p’. Ta có bằng :
A. B. C. D.
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây , tam giác nào đồng dạng với ( viết đúng theo quy ước) là :
A. (ABD B. (DBC C. (ADB D. (CBD
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm.
a) Chứng minh (ABC đồng dạng (AED.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC.
c) Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm2.
Bài 2 Cho tam giác DEF, trong đó DE = 10cm, DF = 15cm. Trên cạnh DE lấy điểm I sao cho DI = 4cm, DF lấy điểm K sao cho DK=6cm.
a) Chứng minh (DEF đồng dạng (DIK.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác DIK và DEF.
c) Tính diện tích tam giác DEF, biết rằng diện tích tam giác DIK bằng 100cm2.
Bài 3 Cho (ABC đều. Trung tuyến AM. Vẽ đường cao MH của (AMC.
Chứng minh: (ABM và (AMH đồng dạng.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BM, MH. Chứng minh: AB . AF = AM . AE.
Chứng minh: BH ( AF.
Chứng minh: AE . EM = BH . HC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)