Đề kiểm tra chương II môn hh 8
Chia sẻ bởi Cao Huy Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương II môn hh 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 13 Ngày soạn:
Tiết: 25
kiểm tra chương I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương" Tứ giác” về: Tứ giác; Hình bình hành, hình thang, hinh chữ nhật, hình thoi, hình vuông; Đôi xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xưng của một hình.
2. Kĩ năng:
+ Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để vẽ hình, chứng minh tính góc, nhận biết các hình.
+ Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3. Thái độ:
+ Giờ dấc ý thức, tích cực tự giác trong học tập
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Tứ giác lồi
Biết định lý về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng định lý về tổng các góc của một tứ giác để tính số đo góc
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
10%
2/ Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. HBH, HCN, HT. HV.
Nhớ được các dấu hiệu để nhận biết hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng định lí về đường TB hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng được định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình bình hành,hình thang để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
2,5
2,5
6
60%
3/ Đối xúng trục. Đối xứng tâm.
Biết cách vẽ hai hình đối xứng qua một trục
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
20%
Tổng số câu
2
4
1
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
20%
5,5
55%
2,5
25%
10
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . C . 8 D .
3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
B. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 2: (1 điểm). Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Câu 3: (2 điểm). Cho ABC và đường thẳng d tùy ý. Vẽđối xứng với ABC qua đường thẳng d.
Câu 4: (2,5 điểm).
a) Tính x trên hình 1.
b) Tính y trên hình 2.
Câu 5: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần
Tiết: 25
kiểm tra chương I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương" Tứ giác” về: Tứ giác; Hình bình hành, hình thang, hinh chữ nhật, hình thoi, hình vuông; Đôi xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xưng của một hình.
2. Kĩ năng:
+ Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để vẽ hình, chứng minh tính góc, nhận biết các hình.
+ Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3. Thái độ:
+ Giờ dấc ý thức, tích cực tự giác trong học tập
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Tứ giác lồi
Biết định lý về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng định lý về tổng các góc của một tứ giác để tính số đo góc
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
10%
2/ Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. HBH, HCN, HT. HV.
Nhớ được các dấu hiệu để nhận biết hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng định lí về đường TB hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng được định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình bình hành,hình thang để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
2,5
2,5
6
60%
3/ Đối xúng trục. Đối xứng tâm.
Biết cách vẽ hai hình đối xứng qua một trục
Số câu
Số điểm
1
2
1
2
20%
Tổng số câu
2
4
1
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
20%
5,5
55%
2,5
25%
10
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4 B . C . 8 D .
3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
B. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 2: (1 điểm). Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Câu 3: (2 điểm). Cho ABC và đường thẳng d tùy ý. Vẽđối xứng với ABC qua đường thẳng d.
Câu 4: (2,5 điểm).
a) Tính x trên hình 1.
b) Tính y trên hình 2.
Câu 5: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Huy Vinh
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)