Đề kiểm tra chương I HH có ma trận
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Hiếu |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I HH có ma trận thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 8
Họ tên:______________________________
Năm học: 2015 – 2016
Lớp: 8/
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
Caâu 1: Tổng số đo các góc của một tứ giác là:
A.900 B.1800 C.2700 D.3600. Câu 2: Tứ giác có các cạnh đối song song là:
A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi.
Câu 3: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi.
Câu 4: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang cân B.Hình chữ nhật C.Hình thoi D.Hình vuông
Câu 5. Số tâm đối xứng của hình vuông là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Đúng B. Sai .
Câu 7. Hai điểm A và A’ đối xứng qua đường thẳng d thì:
A. d ( AA’ B. d là đường trung tuyến của AA’
C. d //AA’ D. d là đường trung trực của AA’
Câu 8. Hai điểm A và A’ đối xứng qua điểm O thì:
A. O( AA’ B. A là trung điểm của OA’
C. O //AA’ D. O là trung điểm của AA’
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cho góc xOy có số đo 50o, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Chứng minh OB = OC
Câu 2: (2điểm)
Cho (ABC cân tại A. Lấy D đối xứng C qua A.
Chứng minh: (BCD vuông.
Câu 2:(3 điểm)
Cho tứ giác ABCD có AD = BC.Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD.
a/ Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b/ Tứ giác ABCD cần có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật?
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ TOÁN 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
A, B
C, D
C
A
D
B
dung
II. : (6 điểm).
Câu 1
(2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
1,0
Câu 2
a. x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) = 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 6
b. (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 =
2x - 1
1,0
1,0
.
Câu 3:
Phân tích đúng x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) + 5(x + y)
= ( x + y)( x – y + 5)
Phân tích đúng 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy = 5x(x2 - xy - 2x + 2y)
= 5x[x(x - y) - 2(x
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC
TRƯỜNG PTDT BT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÔN: TOÁN 8
Họ tên:______________________________
Năm học: 2015 – 2016
Lớp: 8/
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
Caâu 1: Tổng số đo các góc của một tứ giác là:
A.900 B.1800 C.2700 D.3600. Câu 2: Tứ giác có các cạnh đối song song là:
A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi.
Câu 3: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình thoi.
Câu 4: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là:
A.Hình thang cân B.Hình chữ nhật C.Hình thoi D.Hình vuông
Câu 5. Số tâm đối xứng của hình vuông là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Đúng B. Sai .
Câu 7. Hai điểm A và A’ đối xứng qua đường thẳng d thì:
A. d ( AA’ B. d là đường trung tuyến của AA’
C. d //AA’ D. d là đường trung trực của AA’
Câu 8. Hai điểm A và A’ đối xứng qua điểm O thì:
A. O( AA’ B. A là trung điểm của OA’
C. O //AA’ D. O là trung điểm của AA’
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cho góc xOy có số đo 50o, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Chứng minh OB = OC
Câu 2: (2điểm)
Cho (ABC cân tại A. Lấy D đối xứng C qua A.
Chứng minh: (BCD vuông.
Câu 2:(3 điểm)
Cho tứ giác ABCD có AD = BC.Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD.
a/ Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b/ Tứ giác ABCD cần có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật?
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ TOÁN 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
A, B
C, D
C
A
D
B
dung
II. : (6 điểm).
Câu 1
(2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
1,0
Câu 2
a. x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) = 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 6
b. (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 =
2x - 1
1,0
1,0
.
Câu 3:
Phân tích đúng x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) + 5(x + y)
= ( x + y)( x – y + 5)
Phân tích đúng 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy = 5x(x2 - xy - 2x + 2y)
= 5x[x(x - y) - 2(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Hiếu
Dung lượng: 26,42KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)