Đề kiểm tra chương I đại số 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I đại số 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA : CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9
( 1 tiết )
I –PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3,5 điểm). Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B, C hoặc D ) đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: có giá trị bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 2: Số nào là căn bậc hai của 4:
A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16
Câu 3: Gía trị của biểu thức là :
A.3 B. 6 C. D. -
Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là :
A. B. C. D.
Câu 5: Khử mẫu của biểu thức được kết quả là :
A. B. C. D.
Câu 6: Tất cả các giá trị của x sao cho là:
A. x ≥ 8 B. x ≤ 8 C. 0 ≤ x ≤ 8 D.x≥ 4
Câu 7: Nếu x thoả mãn thì x bằng :
A.0 B. 6 C.9 D. 36
II : PHẦN TỰ LUẬN :( 6,5 điểm ).
Câu 8 : (2,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a, +
b, ( 15 -3 + 2):
Câu 9: (3 điểm). Cho biểu thức
a,Rút gọn P với x> 0, x≠ 4 và x ≠ 1
c,Tìm x để P dương.
Câu 10: (1 điểm) .Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
KQ Chọn
B
B
A
D
C
A
D
Mỗi ý đúng cho: 0,5 điểm
Phần tự luận:
Câu 8: Mỗi ý cho 1,25 điểm
a, = | 2-| + ( 0,5 điểm )
= 2- + - 1 ( 0,5 điểm )
= 1 ( 0,25 điểm )
b, = 15 - 3+ 2 ( 0,5 điểm )
= 15.2 - 3.3 + 2. ( 0,25 điểm )
= 30 - 9 + 2. ( 0,25 điểm )
= 23 ( 0,25 điểm )
Câu 9: a, Rút gọn ( 2 điểm )
( 0,75 điểm )
( 0,5 điểm )
(0,5 điểm )
Vậy với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 thì P = ( 0,25 điểm )
b, ( 1điểm). P dương khi > 0 Với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 ( 0,25 điểm )
Ta có > 0 ( vì với x > 0 thì 3>0 )
x > 4 ( 0,5 điểm )
Đối chiếu với điều kiện trên ta có: với x > 4 thì P dương ( 0,25 điểm )
Câu 10: Điều kiện x 0 và x9
Xét A = = 1+ ( 0,25 điểm )
Để A nguyên thì phải có giá trị nguyên .
Do x nguyên nên là số vô tỉ hoặc là số nguyên .
+, Với là số vô tỉ thì -3 là số vô tỉ nên không thể là số nguyên.
Vậy trong trường hợp này không có giá trị nào của x. ( 0,25 điểm )
+, Với là số nguyên thì -3 là số nguyên. Vậy để nguyên ta phải có - 3 là ước của 4.
Tìm x trong trường hợp này ta được x 1;4;16;25;49}. (0,25 điểm )
Kết luận :Vậy với x 1;4;16;25;49} thì biểu thức A nhận giá trị nguyên (0,25 điểm )
( 1 tiết )
I –PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3,5 điểm). Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B, C hoặc D ) đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: có giá trị bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 2: Số nào là căn bậc hai của 4:
A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16
Câu 3: Gía trị của biểu thức là :
A.3 B. 6 C. D. -
Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là :
A. B. C. D.
Câu 5: Khử mẫu của biểu thức được kết quả là :
A. B. C. D.
Câu 6: Tất cả các giá trị của x sao cho là:
A. x ≥ 8 B. x ≤ 8 C. 0 ≤ x ≤ 8 D.x≥ 4
Câu 7: Nếu x thoả mãn thì x bằng :
A.0 B. 6 C.9 D. 36
II : PHẦN TỰ LUẬN :( 6,5 điểm ).
Câu 8 : (2,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a, +
b, ( 15 -3 + 2):
Câu 9: (3 điểm). Cho biểu thức
a,Rút gọn P với x> 0, x≠ 4 và x ≠ 1
c,Tìm x để P dương.
Câu 10: (1 điểm) .Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
KQ Chọn
B
B
A
D
C
A
D
Mỗi ý đúng cho: 0,5 điểm
Phần tự luận:
Câu 8: Mỗi ý cho 1,25 điểm
a, = | 2-| + ( 0,5 điểm )
= 2- + - 1 ( 0,5 điểm )
= 1 ( 0,25 điểm )
b, = 15 - 3+ 2 ( 0,5 điểm )
= 15.2 - 3.3 + 2. ( 0,25 điểm )
= 30 - 9 + 2. ( 0,25 điểm )
= 23 ( 0,25 điểm )
Câu 9: a, Rút gọn ( 2 điểm )
( 0,75 điểm )
( 0,5 điểm )
(0,5 điểm )
Vậy với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 thì P = ( 0,25 điểm )
b, ( 1điểm). P dương khi > 0 Với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 ( 0,25 điểm )
Ta có > 0 ( vì với x > 0 thì 3>0 )
x > 4 ( 0,5 điểm )
Đối chiếu với điều kiện trên ta có: với x > 4 thì P dương ( 0,25 điểm )
Câu 10: Điều kiện x 0 và x9
Xét A = = 1+ ( 0,25 điểm )
Để A nguyên thì phải có giá trị nguyên .
Do x nguyên nên là số vô tỉ hoặc là số nguyên .
+, Với là số vô tỉ thì -3 là số vô tỉ nên không thể là số nguyên.
Vậy trong trường hợp này không có giá trị nào của x. ( 0,25 điểm )
+, Với là số nguyên thì -3 là số nguyên. Vậy để nguyên ta phải có - 3 là ước của 4.
Tìm x trong trường hợp này ta được x 1;4;16;25;49}. (0,25 điểm )
Kết luận :Vậy với x 1;4;16;25;49} thì biểu thức A nhận giá trị nguyên (0,25 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)