De kiem tra chuong 4 phuong trinh bac hai
Chia sẻ bởi Dương Thị Hằng |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra chuong 4 phuong trinh bac hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN 31 Ngày soạn: 26 /3/2015
Tiết 59 Ngày dạy: 03/4/2015
Kiểm tra 45 phút
I .Mục tiêu:
+ Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et
+ Rèn kỹ năng trình bầy và làm bài kiểm tra của HS
+ Giáo dục tính tự giác, chủ động của HS
II. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra
Hs: Dụng cụ học tập: thước thẳng
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC
1. Tổ chức lớp
9C:
2. Nội dung kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số y = ax2
(a 0)
Nhận biết được hệ số a và điểm thuộc đồ thị hàm số
Hiểu đựoc tính chất của hàm số y = ax2
(a 0)
Vẽ được đồ thi hàm số
Tìm được tọa độ giao điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25
1
3đ
3
3,5đ
40%
Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Nhận biết giá trị ’
Hiểu được điều kiện để pt có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. Giải được các pt bậc hai dạng cơ bản
Vận dụng công thức nghiệm để chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5
1
3
1
1đ
6
5đ
50%
Hệ thức Viet
Nhận biết tổng và tích hai nghiệm của pt
Vận dụng được đ.lí Viet để tìm giá trị của tham số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
1
1
3
1,5đ
15%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
12,5%
4
3,75
37,5%
2
4đ
40%
1
1
10%
12
10
100%
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng:
Hàm số luôn nghịch biến C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
Hàm số luôn đồng biến D. Hàm số nghịch biến khi x>0; đồng biến khi x<0
Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng
A. 4 B. 1 C . D .
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai 1 ẩn:
A. x2 - 3xy = 0
B.
C.x2 - 3 = x
D.
Câu 4: Biệt thức của phương trình là:
A. = 5 B. = 13 C. = 52 D. = 20
Câu 5: Phưong trình có tổng hai nghiệm x1+x2 là:
A. 1 B. 3 C. -3 D. 7
Câu 6 : Phương trình x2 - x + = 0 có tích hai nghiệm x1. x2 là:
A . -5 B. C. D.
Câu 7 : Phương trình có nghiệm kép thì m bằng:
A. 3 B. -3 C. 7 D. -7
Câu 8: Điều kiện của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m B . m C. m < D. m >
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1(3đ) Giải phương trình :
a) -5x +6 = 0 b) c)
Tiết 59 Ngày dạy: 03/4/2015
Kiểm tra 45 phút
I .Mục tiêu:
+ Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về phương trình bậc hai và hệ thức Vi-et
+ Rèn kỹ năng trình bầy và làm bài kiểm tra của HS
+ Giáo dục tính tự giác, chủ động của HS
II. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra
Hs: Dụng cụ học tập: thước thẳng
III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC
1. Tổ chức lớp
9C:
2. Nội dung kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số y = ax2
(a 0)
Nhận biết được hệ số a và điểm thuộc đồ thị hàm số
Hiểu đựoc tính chất của hàm số y = ax2
(a 0)
Vẽ được đồ thi hàm số
Tìm được tọa độ giao điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25
1
3đ
3
3,5đ
40%
Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Nhận biết giá trị ’
Hiểu được điều kiện để pt có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. Giải được các pt bậc hai dạng cơ bản
Vận dụng công thức nghiệm để chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
2
0,5
1
3
1
1đ
6
5đ
50%
Hệ thức Viet
Nhận biết tổng và tích hai nghiệm của pt
Vận dụng được đ.lí Viet để tìm giá trị của tham số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
1
1
3
1,5đ
15%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
12,5%
4
3,75
37,5%
2
4đ
40%
1
1
10%
12
10
100%
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng:
Hàm số luôn nghịch biến C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
Hàm số luôn đồng biến D. Hàm số nghịch biến khi x>0; đồng biến khi x<0
Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng
A. 4 B. 1 C . D .
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai 1 ẩn:
A. x2 - 3xy = 0
B.
C.x2 - 3 = x
D.
Câu 4: Biệt thức của phương trình là:
A. = 5 B. = 13 C. = 52 D. = 20
Câu 5: Phưong trình có tổng hai nghiệm x1+x2 là:
A. 1 B. 3 C. -3 D. 7
Câu 6 : Phương trình x2 - x + = 0 có tích hai nghiệm x1. x2 là:
A . -5 B. C. D.
Câu 7 : Phương trình có nghiệm kép thì m bằng:
A. 3 B. -3 C. 7 D. -7
Câu 8: Điều kiện của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m B . m C. m < D. m >
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1(3đ) Giải phương trình :
a) -5x +6 = 0 b) c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hằng
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)