ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 TOÁN 9 (MT +ĐA)
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 TOÁN 9 (MT +ĐA) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ 9
MA TRẬN ĐỀ
Kiểm tra
Kiến thức
Nhận biết(2)
Thông hiểu(4)
Vận dụng (4)
Tổng(10)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nghiệm pt bậc nhất 2 ẩn
(1đ)
(0,5đ)
1,5
Nghiệm và số nghiệm của hệ pt
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
1đ
2,5
Hệ pt tương đương
(0,5đ)
0,5
Giải hệ pt
2đ
0,5đ
2,5
Giải bài toán bằng cách lập hệ pt
3đ
3
ĐỀ
TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn câu “đúng” trong các câu sau rồi khoanh tròn :
Câu 1: (0,5đ) Phương trình x -5y = 7 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm
A) (-2; 1) ; B) (2; 1) ; C) (2; -1) ; D) (1; -2)
Câu 2 : (0,5đ) Nếu điểm M (2; -3) thuộc đường thẳng -2x + 2y = m thì m bằng :
A) 10 ; B) -2 ; C) 2 ; D) -10
Câu 3: (0,5đ) Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
A) ; B) ; C) ; D)
Câu 4: (0,5đ) Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y =1 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm .
A) y = 2x -3 ; B) 2x +y =2 ; C) y = x -2 . D) x -2y =1
Câu 5 :(0,5đ) Dạng tổng quát nghiệm của phương trình 2x –y =1 là :
A) (x (R ; y = 2x -1) B) (x ( R ;y = 2x + 1) C) (x = 0; y =3) D) (x = -2; y = 5)
Câu 6 :(0,5đ) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình là :
A) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi = =
B) Hệ phương trình vô nghiệm khi = ≠
C) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi ≠
D) Cả ba câu trên đều đúng.
TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1 (3đ) Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = 2
Xác định m đề hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 2: (1đ) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0 ,y < 0 .
Câu 3: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B dài 9 km, khi đi được 20 phút thì nhận thấy cần phải đổi xe mới với vận tốc lớn hơn vận tốc xe cũ là 8 km/h thì mới đến B đúng giờ đã định là 15 phút nữa. Tính vận tốc mỗi xe đạp.
BIỂU ĐIỂM :
TRẮC NGHIỆM ( 3đ) HS trả lời đúng mỗi câu cho 0,25đ x 6 = 3đ
TỰ LUẬN ( 7đ) ( H dẫn theo đề A)
(3đ)
a) (2đ)
Thế m, được hệ phương trình đúng (0,25)
Viết hệ phương trình tương đương có được 1 pt 1 ẩn . (0,5)
Giải pt một ẩn tìm được một ẩn . (0,5)
Tìm đúng ẩn còn lại . (0,5)
Kết luận nghiệm. (0,25)
b) (1đ)
Lập luận theo đề bài đưa ra được điều kiện đúng theo m (0,5)
Giải xác định giá trị m đúng (0,5)
(1đ) (đề A)
Giải hệ pt tìm được nghiệm x và y theo m. (0,5)
Viết được biểu thức nghiệm x>0 ,y < 0 và tìm được giá trị của m (0,25)
(đề B) tương tự
(3đ)
Gọi
ĐẠI SỐ 9
MA TRẬN ĐỀ
Kiểm tra
Kiến thức
Nhận biết(2)
Thông hiểu(4)
Vận dụng (4)
Tổng(10)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nghiệm pt bậc nhất 2 ẩn
(1đ)
(0,5đ)
1,5
Nghiệm và số nghiệm của hệ pt
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
1đ
2,5
Hệ pt tương đương
(0,5đ)
0,5
Giải hệ pt
2đ
0,5đ
2,5
Giải bài toán bằng cách lập hệ pt
3đ
3
ĐỀ
TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn câu “đúng” trong các câu sau rồi khoanh tròn :
Câu 1: (0,5đ) Phương trình x -5y = 7 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm
A) (-2; 1) ; B) (2; 1) ; C) (2; -1) ; D) (1; -2)
Câu 2 : (0,5đ) Nếu điểm M (2; -3) thuộc đường thẳng -2x + 2y = m thì m bằng :
A) 10 ; B) -2 ; C) 2 ; D) -10
Câu 3: (0,5đ) Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
A) ; B) ; C) ; D)
Câu 4: (0,5đ) Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y =1 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm .
A) y = 2x -3 ; B) 2x +y =2 ; C) y = x -2 . D) x -2y =1
Câu 5 :(0,5đ) Dạng tổng quát nghiệm của phương trình 2x –y =1 là :
A) (x (R ; y = 2x -1) B) (x ( R ;y = 2x + 1) C) (x = 0; y =3) D) (x = -2; y = 5)
Câu 6 :(0,5đ) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình là :
A) Hệ phương trình có vô số nghiệm khi = =
B) Hệ phương trình vô nghiệm khi = ≠
C) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi ≠
D) Cả ba câu trên đều đúng.
TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1 (3đ) Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = 2
Xác định m đề hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 2: (1đ) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0 ,y < 0 .
Câu 3: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B dài 9 km, khi đi được 20 phút thì nhận thấy cần phải đổi xe mới với vận tốc lớn hơn vận tốc xe cũ là 8 km/h thì mới đến B đúng giờ đã định là 15 phút nữa. Tính vận tốc mỗi xe đạp.
BIỂU ĐIỂM :
TRẮC NGHIỆM ( 3đ) HS trả lời đúng mỗi câu cho 0,25đ x 6 = 3đ
TỰ LUẬN ( 7đ) ( H dẫn theo đề A)
(3đ)
a) (2đ)
Thế m, được hệ phương trình đúng (0,25)
Viết hệ phương trình tương đương có được 1 pt 1 ẩn . (0,5)
Giải pt một ẩn tìm được một ẩn . (0,5)
Tìm đúng ẩn còn lại . (0,5)
Kết luận nghiệm. (0,25)
b) (1đ)
Lập luận theo đề bài đưa ra được điều kiện đúng theo m (0,5)
Giải xác định giá trị m đúng (0,5)
(1đ) (đề A)
Giải hệ pt tìm được nghiệm x và y theo m. (0,5)
Viết được biểu thức nghiệm x>0 ,y < 0 và tìm được giá trị của m (0,25)
(đề B) tương tự
(3đ)
Gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)