Đề kiểm tra chương 2 đại số 9 hay
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 2 đại số 9 hay thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I lớp 9 có đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3đ) (khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 . Đường thẳng ( d1 ) : y = ax + b ( a ≠ 0 ) cắt đường thẳng ( d2 ) : y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) tại 1 điểm trên trục tung khi :
A . a ≠ a’ và b ≠ b’ B . a = a’ và b ≠ b’
C . a ≠ a’ và b = b’ D . a = a’ và b = b’
Câu 2: có nghĩa khi :
A. x = 0 B. x 3 C. x 3 D. x > 3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. cả ba câu đều sai
Câu 4:Thực hiện phép tính được:
A. 4 B. 8 C. 16 D. kết quả khác.
Câu 5: Cho = 900. Hệ thức nào sai trong các hệ thức sau:
A. Sin= cos B. Sin2+ cos2 = 1
C. tg = D. tg = cotg ( 900- )
Câu 6: Trong các dây của một đường tròn :
a/ Dây không đi qua tâm là đường kính.
b/ Dây lớn nhất là đường kính.
c/ Câu A, B đều đúng.
d/ Câu A, B đều sai.
Câu 7. Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi :
A. m = -2 B. m 2 C. m - 2 D. m 2 và m - 2
Câu 8. Hàm số f(x) = ( a – 2) x – 7 luôn đồng biến khi :
A. a > 2 B. a < 2 C .a = 2 D. Cả ba câu đều sai
Câu 9. Trên hình :
ta có :
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 5 và y = 10
C. x = 10 và y = 5
D. y = 9,6 và x = 5,4
Câu 10.Giá trị của biểu thức bằng:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 11. Kêt quả của phép toán bằng
A. 2 B. 4 C. 0 D. 4+2
Câu 12.Đường tròn là hìmh:
A. Có vô số tâm đối xứng C. Có một tâm đối xứng
B. Chỉ có 1 trục đối xứng D. Không có tâm đối xứng
II.PHẦN TỰ LUẬN .(7đ)
Bài 1 : (1 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính:
Bài 2 : (3 điểm) Cho biểu thức : A = với x > 0 và x ( 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 1
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 ( 3 điểm ) : Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . gọi d là tiếp tuyến của đường tròn tại A . Trên đường tròn lấy điểm C ( C khác A ; B ) . Tiếp tuyến tại C cắt d tại M . Đường thảng BC cắt d ở N .
a . Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC
b . Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN
c . MB cắt đường cao CH của tam giác ABC tại I . chứng minh IC = IH
ĐÁP ÁN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): mỗi câu đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
A
C
B
D
A
D
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN.(7đ)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
= (1 + 2 – 3+ (9 + 6 (0,25 điểm)
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3đ) (khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 . Đường thẳng ( d1 ) : y = ax + b ( a ≠ 0 ) cắt đường thẳng ( d2 ) : y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) tại 1 điểm trên trục tung khi :
A . a ≠ a’ và b ≠ b’ B . a = a’ và b ≠ b’
C . a ≠ a’ và b = b’ D . a = a’ và b = b’
Câu 2: có nghĩa khi :
A. x = 0 B. x 3 C. x 3 D. x > 3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. cả ba câu đều sai
Câu 4:Thực hiện phép tính được:
A. 4 B. 8 C. 16 D. kết quả khác.
Câu 5: Cho = 900. Hệ thức nào sai trong các hệ thức sau:
A. Sin= cos B. Sin2+ cos2 = 1
C. tg = D. tg = cotg ( 900- )
Câu 6: Trong các dây của một đường tròn :
a/ Dây không đi qua tâm là đường kính.
b/ Dây lớn nhất là đường kính.
c/ Câu A, B đều đúng.
d/ Câu A, B đều sai.
Câu 7. Hàm số y = x + 4 là hàm số bậc nhất khi :
A. m = -2 B. m 2 C. m - 2 D. m 2 và m - 2
Câu 8. Hàm số f(x) = ( a – 2) x – 7 luôn đồng biến khi :
A. a > 2 B. a < 2 C .a = 2 D. Cả ba câu đều sai
Câu 9. Trên hình :
ta có :
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 5 và y = 10
C. x = 10 và y = 5
D. y = 9,6 và x = 5,4
Câu 10.Giá trị của biểu thức bằng:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 11. Kêt quả của phép toán bằng
A. 2 B. 4 C. 0 D. 4+2
Câu 12.Đường tròn là hìmh:
A. Có vô số tâm đối xứng C. Có một tâm đối xứng
B. Chỉ có 1 trục đối xứng D. Không có tâm đối xứng
II.PHẦN TỰ LUẬN .(7đ)
Bài 1 : (1 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính:
Bài 2 : (3 điểm) Cho biểu thức : A = với x > 0 và x ( 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 1
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 ( 3 điểm ) : Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . gọi d là tiếp tuyến của đường tròn tại A . Trên đường tròn lấy điểm C ( C khác A ; B ) . Tiếp tuyến tại C cắt d tại M . Đường thảng BC cắt d ở N .
a . Chứng minh OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC
b . Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN
c . MB cắt đường cao CH của tam giác ABC tại I . chứng minh IC = IH
ĐÁP ÁN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): mỗi câu đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
A
C
B
D
A
D
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN.(7đ)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
= (1 + 2 – 3+ (9 + 6 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)