De kiem tra chuong 1ds II
Chia sẻ bởi Vũ Đức Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong 1ds II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs Hải Vân
Họ và tên
Lớp 9
Bài KT số 1
Kiểm tra đại số
Thời gian 45’(02)
Điểm
Lời phê
Phần I Trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh tròn vào mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số sau, số nào có CBHSH bằng 9?
A.-3 B.3 C.-81 D.81
Câu 2: Tìm câu sai trong 4 câu sau:
A. Số 0 có CBH duy nhất là 0 C. Nếu thì 0a B. Nếu 0aCâu 3: Tất cả các giá trị của x để là:
A.x>27 B C D.x>3
Câu 4: Tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A.Mọi x thuộc R B.x< 2 C.xD.x2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A C
B D
Câu 6: Biểu thức ; có giá trị bằng:
AB.1 CD.-1
Câu 7: Biểu thức ; 1- với x>2 có giá trị bằng:
A.1-2x B.2x-1 C.1+2x D.-2x-1
Câu 8: Phương trình 2
A.Vô nghiệm B.Có 1 nghiệm x = 1 C.Có 1nghiệm x = 13 D.Có 1 nghiệm x = -1
Phần II Tự luận (6đ)
Bài 1: Rút gọn
a b,
Bài 2: cho biểu thức: với a > 0; a 1; a 4
a, Rút gọn C
b, Tìm a để C >
Bài 3 : Giải phương trình:
Họ và tên
Lớp 9
Bài KT số 1
Kiểm tra đại số
Thời gian 45’(02)
Điểm
Lời phê
Phần I Trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh tròn vào mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số sau, số nào có CBHSH bằng 9?
A.-3 B.3 C.-81 D.81
Câu 2: Tìm câu sai trong 4 câu sau:
A. Số 0 có CBH duy nhất là 0 C. Nếu thì 0a B. Nếu 0aCâu 3: Tất cả các giá trị của x để là:
A.x>27 B C D.x>3
Câu 4: Tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A.Mọi x thuộc R B.x< 2 C.xD.x2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A C
B D
Câu 6: Biểu thức ; có giá trị bằng:
AB.1 CD.-1
Câu 7: Biểu thức ; 1- với x>2 có giá trị bằng:
A.1-2x B.2x-1 C.1+2x D.-2x-1
Câu 8: Phương trình 2
A.Vô nghiệm B.Có 1 nghiệm x = 1 C.Có 1nghiệm x = 13 D.Có 1 nghiệm x = -1
Phần II Tự luận (6đ)
Bài 1: Rút gọn
a b,
Bài 2: cho biểu thức: với a > 0; a 1; a 4
a, Rút gọn C
b, Tìm a để C >
Bài 3 : Giải phương trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Hạnh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)