Đề kiểm tra chương 1 hình học 8
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 1 hình học 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình thang, đường trung bình
Biết tính đường trung bình của hình thang
Nhận biết được đường trung bình của tam giác
Biết sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
1
1
1
4
3
Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Biết sử dụng các tính chất của hình bình hành và các hình bình hành đặc biệt
Biết chứng minh hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt
Vận dụng được dấu hiệu hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
1
1
2
1
7
4
Đối xứng tâm, đối xứng trục, quỹ tích hai đường thẳng song song
Nhận biết được trục đối xứng của hình vuông
Nhận biết tính chất đối xứng qua trục
Biết vận dụng tìm điều kiện cùa một hình
Vận dụng quỹ tích hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
0,5
1
1
1
0,5
5
3
số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
3
30%
7
4,5
45%
3
2
20%
1
0,5
5%
16
10,0
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
Đề 2
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
Đề 3
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Đề 3
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tứ giác MNPQ là hình vuông (1 điểm)
Aùp dụng tính chất đường trung bình chứng minh được MNPQ là hình bình hành. Hình bình hành MNPQ có: hai cạnh kề bằng nhau và có một góc vuông nên là hình vuông và có cạnh bằng 3(cm).
b) + Chu vi tứ giác MNPQ
bằng 12(cm) (0,5 điểm)
+ Độ dài đường chéo
MP = NQ = (0,5 điểm)
c) Điều kiện của tứ giác ABCD
Khi O là tâm của hình vuông MNPQ thì hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm O, đồng thời bằng nhau và vuông góc nhau nên ABCD trở thành hình vuông. (0,5 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tính được DE = BC/2 = 5(cm)
Tính được AH = 6.8/10 = 12/5(cm)
EF = AH/2 = 6/5(cm), DF = cm) (1 điểm)
b) Chứng minh được tứ giác DEFG có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. (1 điểm)
c) Lập luận chứng minh được DHE = DAE , suy ra góc DHE = 900 (0,5điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Chứng minh được EFIH là hình bình hành, có hai cạnh kề bằng nhau và có một góc vuông nên là hình vuông. (1 điểm)
b) Tính được chu vi tứ giác EFIH bằng 4EF = 2AC = 8(cm) (0,5đ)
Tính được đường chéo EI = EFcm). (0,5đ)
c) ) Điều kiện của tứ giác ABCD
Khi O là tâm của hình vuông EFGH thì hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm O, đồng thời bằng nhau và vuông góc nhau nên ABCD trở thành hình vuông. (0,5đ)
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tính được AD = 3.4/5 = 12/5
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình thang, đường trung bình
Biết tính đường trung bình của hình thang
Nhận biết được đường trung bình của tam giác
Biết sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
1
1
1
4
3
Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Biết sử dụng các tính chất của hình bình hành và các hình bình hành đặc biệt
Biết chứng minh hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt
Vận dụng được dấu hiệu hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
1
1
2
1
7
4
Đối xứng tâm, đối xứng trục, quỹ tích hai đường thẳng song song
Nhận biết được trục đối xứng của hình vuông
Nhận biết tính chất đối xứng qua trục
Biết vận dụng tìm điều kiện cùa một hình
Vận dụng quỹ tích hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
0,5
1
1
1
0,5
5
3
số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
3
30%
7
4,5
45%
3
2
20%
1
0,5
5%
16
10,0
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
Đề 2
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
Đề 3
C
C
A
C
A
B
A
A
Đúng, Sai
B
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Đề 3
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Tứ giác MNPQ là hình vuông (1 điểm)
Aùp dụng tính chất đường trung bình chứng minh được MNPQ là hình bình hành. Hình bình hành MNPQ có: hai cạnh kề bằng nhau và có một góc vuông nên là hình vuông và có cạnh bằng 3(cm).
b) + Chu vi tứ giác MNPQ
bằng 12(cm) (0,5 điểm)
+ Độ dài đường chéo
MP = NQ = (0,5 điểm)
c) Điều kiện của tứ giác ABCD
Khi O là tâm của hình vuông MNPQ thì hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm O, đồng thời bằng nhau và vuông góc nhau nên ABCD trở thành hình vuông. (0,5 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tính được DE = BC/2 = 5(cm)
Tính được AH = 6.8/10 = 12/5(cm)
EF = AH/2 = 6/5(cm), DF = cm) (1 điểm)
b) Chứng minh được tứ giác DEFG có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. (1 điểm)
c) Lập luận chứng minh được DHE = DAE , suy ra góc DHE = 900 (0,5điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Chứng minh được EFIH là hình bình hành, có hai cạnh kề bằng nhau và có một góc vuông nên là hình vuông. (1 điểm)
b) Tính được chu vi tứ giác EFIH bằng 4EF = 2AC = 8(cm) (0,5đ)
Tính được đường chéo EI = EFcm). (0,5đ)
c) ) Điều kiện của tứ giác ABCD
Khi O là tâm của hình vuông EFGH thì hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại trung điểm O, đồng thời bằng nhau và vuông góc nhau nên ABCD trở thành hình vuông. (0,5đ)
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tính được AD = 3.4/5 = 12/5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 298,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)