DE KIEM TRA CHUONG 1 DAI SO 9 MT+DA
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thu Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CHUONG 1 DAI SO 9 MT+DA thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT
Môn Đại số 9
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
MA ĐỀ TRA
Tên chủ đề
(nộidung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1-Tìm tập xác định của biểu thức
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc nhất
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc hai
Số câu
Số điểm
1
1
1
0,5
2
1,5đ
2-Rút gọn biểu thức
Khai phương một tích , nhân các căn bậc hai
Đưa ra ngoài
dấu căn
Hằng đẳng thức =
Trục căn thức ở mẫu
Số câu
Số điểm
1
0,75
2
1,75
1
1
4
2,5 điểm
3-Biến đổi biểu thức
sử dụng h/ đ thức= để tìm x
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
So sánh biểu thức với một số
Số câu
Số điểm
1
1
2
2,75
2
1,25
5
4 điểm
Tổng số câu
điểm
3
4
2
1
4 2
1
4
11
10
(ĐỀ 1 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = ( b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 7
Bài 5.(3,5đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6 (0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 2 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 3
Bài 5.(3,5 đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6(0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 3 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = ( b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 7
Bài 5.(3,5đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6(0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 4 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
Môn Đại số 9
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
MA ĐỀ TRA
Tên chủ đề
(nộidung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1-Tìm tập xác định của biểu thức
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc nhất
Biểu thức lấy căn là biểu thức bậc hai
Số câu
Số điểm
1
1
1
0,5
2
1,5đ
2-Rút gọn biểu thức
Khai phương một tích , nhân các căn bậc hai
Đưa ra ngoài
dấu căn
Hằng đẳng thức =
Trục căn thức ở mẫu
Số câu
Số điểm
1
0,75
2
1,75
1
1
4
2,5 điểm
3-Biến đổi biểu thức
sử dụng h/ đ thức= để tìm x
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
So sánh biểu thức với một số
Số câu
Số điểm
1
1
2
2,75
2
1,25
5
4 điểm
Tổng số câu
điểm
3
4
2
1
4 2
1
4
11
10
(ĐỀ 1 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = ( b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 7
Bài 5.(3,5đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6 (0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 2 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 3
Bài 5.(3,5 đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6(0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 3 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
a, A = ( b, B =
Bài 4. () Tìm x :
a) = 7
Bài 5.(3,5đ) Cho P =
a, Rút gọn P. b, Tính giá trị của P khi x = 25.
c, Tính giá trị của x để P < 0.
Bài 6(0,5đ): Cho a,b,c là các số thõa mãn .
Tính giá trị của biểu thức P =(1+)(1+)(1+)
(ĐỀ 4 )
Bài 1. (1,) Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) b,
Bài 2. (1,) Tính giá biểu thức:
ab)
Bài 3 . () Rút gọn biểu thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thu Hiền
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)