ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Triết |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 = D. Không so sánh được
Câu 4: xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 5:xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 6: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2
Câu 7:bằng: A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D.
Câu 8: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 9: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D.
Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: A. -8 B. 8 C. 12 D. -12
Câu12: Giá trị biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 2. (2đ) Rút gọn:
a) b)
c) d)
Câu 3. (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
Câu 3. (2đ) Tìm biết.
a) b)
Câu 4. (2đ) Cho biểu thức.
a) Tìm điều kiện của để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
------------------------------------
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng:
1.Căn bậc hai số học của 9 là:
a. 3 b. –3 c. 81 d. 3 và –3
2.Căn bậc ba của – 8 bằng:
a. Không có b. –2 c. 2 d. 2 và –2
3.Cho M = . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
a. b. c. d.
4.Biểu thức nào có giá trị lớn nhất trong các biểu thức sau: ?
a. b. c. d.
5.Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là:
a. b. c. d.
6.Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác
7. Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
8. Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
9. Giá trị biểu thức bằng: …………………………..
10. Biểu thức: với b > 0 bằng:
A. B. a2b C. -a2b D.
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (3 đ)
a. b. với
c. d. với
Bài 2: Tìm biết. (2 đ)
a. b.
Bài 3: (2,5 đ)Cho biểu thức P = ( x > 0; )
Rút gọn P
Tìm x để P > 0
Tìm x để P = 6
ĐỀ III.
Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Chọn câu đúng:
Câu 1: Cho x2 = a
a. Với a Q ta có b. Với a R ta có
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4
Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 = D. Không so sánh được
Câu 4: xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 5:xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤
Câu 6: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2
Câu 7:bằng: A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D.
Câu 8: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 9: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D.
Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: A. -8 B. 8 C. 12 D. -12
Câu12: Giá trị biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D.
II.TỰ LUẬN
Câu 2. (2đ) Rút gọn:
a) b)
c) d)
Câu 3. (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
Câu 3. (2đ) Tìm biết.
a) b)
Câu 4. (2đ) Cho biểu thức.
a) Tìm điều kiện của để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
------------------------------------
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng:
1.Căn bậc hai số học của 9 là:
a. 3 b. –3 c. 81 d. 3 và –3
2.Căn bậc ba của – 8 bằng:
a. Không có b. –2 c. 2 d. 2 và –2
3.Cho M = . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
a. b. c. d.
4.Biểu thức nào có giá trị lớn nhất trong các biểu thức sau: ?
a. b. c. d.
5.Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là:
a. b. c. d.
6.Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác
7. Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
8. Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
9. Giá trị biểu thức bằng: …………………………..
10. Biểu thức: với b > 0 bằng:
A. B. a2b C. -a2b D.
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (3 đ)
a. b. với
c. d. với
Bài 2: Tìm biết. (2 đ)
a. b.
Bài 3: (2,5 đ)Cho biểu thức P = ( x > 0; )
Rút gọn P
Tìm x để P > 0
Tìm x để P = 6
ĐỀ III.
Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Chọn câu đúng:
Câu 1: Cho x2 = a
a. Với a Q ta có b. Với a R ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Triết
Dung lượng: 276,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)