De kiem tra chuong 1 dai so 9
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong 1 dai so 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ……………… KIỂM TRA SỐ HỌC .
MÔN : TOÁN . LỚP 9
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Lời phê của giáo viên
I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng .
a) bằng :
A. a - b B. b - a C. ( a - b ( D. a - b và - a - b
b) có nghĩa khi :
A . x B . x ( C. x D. x
c ) bằng
A. 4 B. - 4 C. 8 D. Số - 64 không có căn bậc ba
d) bằng
A. 9 B. - 9 C. D. Số - 81 không có căn bậc hai
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 4 đ) Rút gọn biểu thức
a, b, c, d,
Câu 2 ( 1.5 đ ) Tìm x biết a) b)
Câu 3 ( 2 đ ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ( 4 và x ( 1 .
Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Câu 4(0.5đ) Cho a > 0, b > 0 và. CMR
I./ Phần trắc nghiệm : ( 2 đ )
Câu 1 ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
C b) D c) B d) D
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 3đ )
1đ
1đ
1đ
d, ĐK 1đ Câu 2 ( 2 đ ) Đúng ý a được 0,5 đ, ý b 1đ
ĐK : x ( 0 (1) ( bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m
ĐK : x ( - 5
Bình phương 2 về ta được : x + 5 = 4 ( x = - 1 ( t/m)
Câu 3 ( 2 đ) : Rút gọn đúng được 1 điểm
a) 1đ
b) Để Q dương ta phải có : ( vì x > 0 nên ) ( x > 4 1đ
Câu 4 (0.5đ) a>0, b>0 và. => a>1, b>1 tồn tại
Ta có 0,25đ
do đó 0,25đ
MÔN : TOÁN . LỚP 9
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Lời phê của giáo viên
I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng .
a) bằng :
A. a - b B. b - a C. ( a - b ( D. a - b và - a - b
b) có nghĩa khi :
A . x B . x ( C. x D. x
c ) bằng
A. 4 B. - 4 C. 8 D. Số - 64 không có căn bậc ba
d) bằng
A. 9 B. - 9 C. D. Số - 81 không có căn bậc hai
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 4 đ) Rút gọn biểu thức
a, b, c, d,
Câu 2 ( 1.5 đ ) Tìm x biết a) b)
Câu 3 ( 2 đ ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ( 4 và x ( 1 .
Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .
Câu 4(0.5đ) Cho a > 0, b > 0 và. CMR
I./ Phần trắc nghiệm : ( 2 đ )
Câu 1 ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
C b) D c) B d) D
II./ Phần tự luận ( 8 đ )
Câu 1 ( 3đ )
1đ
1đ
1đ
d, ĐK 1đ Câu 2 ( 2 đ ) Đúng ý a được 0,5 đ, ý b 1đ
ĐK : x ( 0 (1) ( bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m
ĐK : x ( - 5
Bình phương 2 về ta được : x + 5 = 4 ( x = - 1 ( t/m)
Câu 3 ( 2 đ) : Rút gọn đúng được 1 điểm
a) 1đ
b) Để Q dương ta phải có : ( vì x > 0 nên ) ( x > 4 1đ
Câu 4 (0.5đ) a>0, b>0 và. => a>1, b>1 tồn tại
Ta có 0,25đ
do đó 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)