De kiem tra chuong 1 dai so 9
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong 1 dai so 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 2và ; b) Rút gọn biểu thức:
c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: A = tại x =
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: A =
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa; b) Rút gọn A; c) Tìm x để A > 2.
Bài 5: (2,0 điểm): a)Tìm x biết: = 4
b) Giải phương trình:
Bài làm:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm y để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a; b) ; c) ; d)
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 7 và 3; b) Rút gọn biểu thức:
c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: B = tại x =
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: B =
a) Tìm y để biểu thức B có nghĩa; b) Rút gọn B ; c) Tìm y để B > 3.
Bài 5: (2,0 điểm): a) Tìm y biết: = 2
b) Giải phương trình:
Bài làm:
IV. ĐÁP ÁN
Bài
Đề A
Đề B
Điểm
1.
(1,5đ)
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) x0; b) x 2 ; c) x > 1
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) y0; b) y 3 ; c) y > 2
1,5
2.
(1,0đ)
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
0,25
0,25
0,25
0,25
3.
(2,5đ)
a) Ta có :
Vậy 2
b)
c) A =
với x = ta có:
a) Ta có: 7
Vậy 7 > 3
b
c) B =
với x = ta có:
0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
4.
(3đ)
a) ĐK: x > 0 và x 4 .
b
=
b) A > 2
Vậy x > 4 thì A > 2
a) ĐK: y > 0 và y 4 ta có:
b
=
b) B > 3
Vậy y > 9 thì B > 3
0,5
1,0
0,5
0,75
0,25
5.
(2đ)
a)
Xét 2 trường hợp:
* Nếu x - 3, ta có:
x + 3 = 4x1 = 1
(Thoả mãn ĐK x
Môn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a) ; b) ; c) ; d)
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 2và ; b) Rút gọn biểu thức:
c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: A = tại x =
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: A =
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa; b) Rút gọn A; c) Tìm x để A > 2.
Bài 5: (2,0 điểm): a)Tìm x biết: = 4
b) Giải phương trình:
Bài làm:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tên: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm y để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a; b) ; c) ; d)
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 7 và 3; b) Rút gọn biểu thức:
c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: B = tại x =
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: B =
a) Tìm y để biểu thức B có nghĩa; b) Rút gọn B ; c) Tìm y để B > 3.
Bài 5: (2,0 điểm): a) Tìm y biết: = 2
b) Giải phương trình:
Bài làm:
IV. ĐÁP ÁN
Bài
Đề A
Đề B
Điểm
1.
(1,5đ)
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) x0; b) x 2 ; c) x > 1
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) y0; b) y 3 ; c) y > 2
1,5
2.
(1,0đ)
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
0,25
0,25
0,25
0,25
3.
(2,5đ)
a) Ta có :
Vậy 2
b)
c) A =
với x = ta có:
a) Ta có: 7
Vậy 7 > 3
b
c) B =
với x = ta có:
0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
4.
(3đ)
a) ĐK: x > 0 và x 4 .
b
=
b) A > 2
Vậy x > 4 thì A > 2
a) ĐK: y > 0 và y 4 ta có:
b
=
b) B > 3
Vậy y > 9 thì B > 3
0,5
1,0
0,5
0,75
0,25
5.
(2đ)
a)
Xét 2 trường hợp:
* Nếu x - 3, ta có:
x + 3 = 4x1 = 1
(Thoả mãn ĐK x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 242,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)