ĐỀ KIỂM TRA

Chia sẻ bởi Trần Văn Nhiệm | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐịA LÝ HỌC KỲ II

1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 4 nội dung của chủ đề các thành phần tự nhiên của Trái Đất (Địa hình; Lớp vỏ khí ).
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì II, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 9 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Địa hình 3 tiết (33%); Lớp vỏ khí 6 tiết (67 %).
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao

Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
ĐỊA HÌNH
- Biết được đặc điểm của các dạng địa hình: Bình nguyên, cao nguyên, đồi
- Nêu được k/n: Khóang sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh và kể tên một số khoáng sản
- Nêu được ý nghĩa của các dạng địa hình bình nguyên, cao nguyên, đồi đối với xản xuất nông nghiệp
- Trình bày được công dụng của một số loại khoáng sản.



33% TSĐ =.3 đ
TSĐ: 2 điểm = 67%
 TSĐ: 1điểm = 33%
TSĐ: 0điểm
TSĐ: 0 điểm;


LỚP VỎ KHÍ

- Biết được các thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí - Biết được các tầng của lớp vỏ khí. - Biết được nhiệt độ của không khí
- Nêu được khái niệm khí áp và trình bày sự phân bố các đai khí áp cao và khí áp thấp trên Trái Đất
- Kể tên được các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
- Biết được sự phân bố lượng mưa trên Thế giới
-Kể tên được 5 đới khí hậu trên Trái Đất
- Biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí - Trình bày được đặc điểm chính của các lớp vỏ khí. - Trình bày sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí. - Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ của không khí. - Nêu được phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Giải thích được vì sao không khí có độ ẩm và nhận xét được mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí. - Trình bày được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. - Trình bày được giới hạn và đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất.
 - Dựa vào bảng số liệu tính nhiệt độ, lượng mưa trung bình ngày, tháng, năm của, một địa phương
- Nhận xét được các hình: Các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái Đất, 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất, biếu đồ các thành phần của không khí
- Giải thích được quá trình tạo thành mây, mưa


TSĐ:7đ = 67%
TSĐ: 2 điểm = 28.6%
TSĐ: 3 điểm = 42.8%
TSĐ: 2 điểm= 28.6%
TSĐ 0.điểm;

TSĐ:10đ =100%
4 điểm = 40 %

4 điểm = 40 %

2 điểm = 20 %

0 điểm


 ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:

Câu 1: ( 2,5 điểm)Em hãy cho biết đặc điểm, hình dạng, độ cao của Bình nguyên, cao nguyên và đồi? Nêu ý nghĩa của các dạng địa hình đó đối với việc sản xuất nông nghiệp?
Câu 2: ( 3 điểm)
a. ( 2 điểm). Nhiệt độ không khí là gì? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí?
b. ( 1 điểm). Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 3: (4,5 điểm).
a. ( 2,5 điểm). Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Trình bày giới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Nhiệm
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)