ĐỀ KIỂM TRA
Chia sẻ bởi Trần Văn Nhiệm |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN ĐỊA LÍ 6
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học nội dung của chủ đề Trái Đất ( Trái Đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; Cấu tạo của Trái Đất; địa hình).
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Đề kiểm tra học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Trái Đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ 6 tiết
( 40%) Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả 3 tiết (20%); Cấu tạo của Trái Đất 2 tiết (20 %), địa hình 2 tiết (20%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trái Đất trong hệ mặt trời, hình dạng trái đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản
- Biết được Trái Đất trong hệ mặt trời; hình dạng,kích thước của Trái Đất
- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Biết được các quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến qốc, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây; vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam; nửa cầu đông, nửa cầu tây,nửa cầu bắc, nửa cầu nam
- Hiểu được phương hướng chính trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ; tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ,lưới kinh, vĩ tuyến
- Xác định được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời
- Xác định được kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây; vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam; nửa cầu đông, nửa cầu tây,nửa cầu bắc, nửa cầu nam trên bản đồ và quả địa cầu
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế theo được chim bay và ngược lại
- Xác định phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả địa cầu, sơ đồ
40% TSĐ=4điểm
25% TSĐ = 1 điểm;
25 % TSĐ = 1 điểm;
0% TSĐ =0điểm
50 % TSĐ = 2 điểm;
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và quanh mặt Trời: hướng,thời gian, quỹ đạo và tính chất
- Trình bày được các hệ quả chuyển động của Trái Đất
20%TSĐ=2điểm
55% TSĐ =1điểm;
45% TSĐ = 1 điểm;
0% TSĐ =0điểm
0% TSĐ =0điểm
Cấu tạo của Trái Đất
- Nêu tên các lớp cấu tạo của trái Đất
- Biết tỉ lệ lục địa và đại dương và sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt lục địa
- Trình bày được đặc điểm của các lớp của Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo vai trò của lớp vỏ Trái Đất
20%TSĐ=3,5điểm
50% TSĐ = 1điểm;
50% TSĐ = 1 điểm
0% TSĐ =0điểm
0% TSĐ =0điểm
Các Thành phần tự nhiên của Trái Đất
ĐỊA HÌNH
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực
- Nêu được hiện tượng động đất và núi lửa
- Trình bày được tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
20%TSĐ=2điểm
50% TSĐ = 1điểm;
50% TSĐ = 1 điểm
0% TSĐ =0điểm
0% TSĐ =0điểm
TSĐ 10= 100%
4 điểm= 40% TSĐ
4 điểm=40% TSĐ
0% TSĐ =0điểm
2 điểm=20% TSĐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nhiệm
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)