De kiem tra 45phut đai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Châu |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 45phut đai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 45/ CHƯƠNG I
Lớp: MÔN ĐẠI 9. (2010-2011)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) có nghĩa khi:
A. x > 3 ; B. x 1,5 ; C. x < 3 ; D. x 1,5
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 ; B. -1 ; C. ; D.
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính là:
A. 14 ; B. 28 ; C. 8 ; D. 16
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Nếu thì x bằng:
A. 30 ; B. 15 ; C. - 15 ; D. 20
Câu 5:(0,5 điểm) Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 6:(0,5điểm) Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
II. luận : (7điểm)
1/Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ d.(52+3:
2/ Cho biểu thức:
PVới x ( 0 và x 9
Rút gọn biểu thức P.
Tính giá trị của P hi x = 9
3/ Rút gọn biểu thức
BÀI LÀM
MĐNT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm căn bậc hai. Điều kiện xác đinh CTBH
1
0,25
0,5
1
1,5
1
0,5
4
2,75
Căn bậc hai và hằng đẳng thức
3
0,75
1
4
5,5
7
6,25
Các pháp tính và các phép biến đổi đơn giản CBH
2
2
1
Tổng
4
1.0
4
3
5
6.0
13
10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐẠI SỐ )
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
D
C
B
A
B
C
Câu 3: ( 1 điểm )
=
=
=
=
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ
0.25 điểm
0.25 điểm
Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a) =
=
=
b) =
=
= =
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2: ( 3 điểm )
điều kiện của x :
Rút gọn: P = 1 – x
Thay P = - 2007 vào biểu thức đã được rút gọn ta được:
- 2007 = 1 – x
x = 2008
0.5 điểm
1.5 điểm
ơ
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3: ( 1 điểm )
=
=
=
=
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ
0.25 điểm
0.25 điểm
Lớp: MÔN ĐẠI 9. (2010-2011)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) có nghĩa khi:
A. x > 3 ; B. x 1,5 ; C. x < 3 ; D. x 1,5
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 ; B. -1 ; C. ; D.
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính là:
A. 14 ; B. 28 ; C. 8 ; D. 16
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Nếu thì x bằng:
A. 30 ; B. 15 ; C. - 15 ; D. 20
Câu 5:(0,5 điểm) Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 6:(0,5điểm) Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
II. luận : (7điểm)
1/Thực hiện phép tính:
a/ b/
c/ d.(52+3:
2/ Cho biểu thức:
PVới x ( 0 và x 9
Rút gọn biểu thức P.
Tính giá trị của P hi x = 9
3/ Rút gọn biểu thức
BÀI LÀM
MĐNT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm căn bậc hai. Điều kiện xác đinh CTBH
1
0,25
0,5
1
1,5
1
0,5
4
2,75
Căn bậc hai và hằng đẳng thức
3
0,75
1
4
5,5
7
6,25
Các pháp tính và các phép biến đổi đơn giản CBH
2
2
1
Tổng
4
1.0
4
3
5
6.0
13
10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐẠI SỐ )
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
D
C
B
A
B
C
Câu 3: ( 1 điểm )
=
=
=
=
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ
0.25 điểm
0.25 điểm
Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Rút gọn biểu thức sau:
a) =
=
=
b) =
=
= =
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2: ( 3 điểm )
điều kiện của x :
Rút gọn: P = 1 – x
Thay P = - 2007 vào biểu thức đã được rút gọn ta được:
- 2007 = 1 – x
x = 2008
0.5 điểm
1.5 điểm
ơ
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3: ( 1 điểm )
=
=
=
=
0.25 điểm
0.25 điểm
ơ
0.25 điểm
0.25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Châu
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)