đề kiểm tra 45'_ma trận_chuẩn_Địa lý 6_2013-2014
Chia sẻ bởi Hồ Viết Loan |
Ngày 16/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 45'_ma trận_chuẩn_Địa lý 6_2013-2014 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÝ 6
TUẦN 8 – Năm học: 2013-2014
Họvà tên: .........................................
Lớp: 6/....
Điểm
Lời nhận xét của Thầy(cô)giáo:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
(1,5 đ) Khoanh tròn vào các câu với ý đúng nhất:Câu 1: Trái đất có dạng hình gì?
Hình khối cầu
Hình tròn
Hình vuông
Hình chữ nhật
Câu 2: Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt trời?
1
2
3
4Câu 3: Đối với bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến, muốn xác định phương hướng ta cần phải dựa vào gì?
Mũi tên chỉ hướng Nam
Mũi tên chỉ hướng Đông.
Mũi tên chỉ hướng Bắc
Mũi tên chỉ hướng Tây.
Câu 4: Cách viết tọa độ địa lý của một điểm nào sau đây là không đúng?
A (200Đ, 200T)
A (200N, 200T)
A (200Đ, 200B)
A (200B, 200N)
Câu 5: Tỷ lệ bản đồ là một phân số luôn luôn có tử số là:
4
3
2
1Câu 6: Một tấm bản đồ có ghi tỷ lệ là 1:100000; nghĩa là 1cm trên bản đồ này sẽ tương ứng ở ngoài thực tế là bao nhiêu ki-lô-mét?
1km.
10 km.
100 km.
1000 km.Nối các ý ở 2 cột A và B sao cho hợp lý: (1,5 đ)
CỘT A
CỘT B
Kinh tuyến gốc.
Trên bề mặt Quả Địa cầu người ta quy ước vẽ bao nhiêu kinh tuyến và vĩ tuyến.
Hệ Mặt trời.
Muốn hiểu rõ nội dung và ý nghĩa các đối tượng địa lý trên bản đồ ta phải dựa vào gì?
Bảng chú giải.
Có 8 hành tinh cùng với Mặt trời chuyển động quanh nó.
Ghi số 00 .
Có 360 kinh tuyến.
Có 180 vĩ tuyến.
Có 181 vĩ tuyến.
Đi qua đài thiên văn Grin-uých ngoại ô thủ đô Luân-đôn nước Anh.
Trả lời:
PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: ( 3,5 đ) Dựa vào hình vẽ, em hãy trả lời các câu sau:
Ký hiệu bản đồ là gì? Nêu tên các loại ký hiệu chính? (1,75)
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………
Xác định tọa độ địa lý của điểm G và điểm H. (2đ)
G H
Xác định hướng di chuyển từ G đến H. (1đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4đ)
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
TUẦN 8 – Năm học: 2013-2014
Họvà tên: .........................................
Lớp: 6/....
Điểm
Lời nhận xét của Thầy(cô)giáo:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
(1,5 đ) Khoanh tròn vào các câu với ý đúng nhất:Câu 1: Trái đất có dạng hình gì?
Hình khối cầu
Hình tròn
Hình vuông
Hình chữ nhật
Câu 2: Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt trời?
1
2
3
4Câu 3: Đối với bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến, muốn xác định phương hướng ta cần phải dựa vào gì?
Mũi tên chỉ hướng Nam
Mũi tên chỉ hướng Đông.
Mũi tên chỉ hướng Bắc
Mũi tên chỉ hướng Tây.
Câu 4: Cách viết tọa độ địa lý của một điểm nào sau đây là không đúng?
A (200Đ, 200T)
A (200N, 200T)
A (200Đ, 200B)
A (200B, 200N)
Câu 5: Tỷ lệ bản đồ là một phân số luôn luôn có tử số là:
4
3
2
1Câu 6: Một tấm bản đồ có ghi tỷ lệ là 1:100000; nghĩa là 1cm trên bản đồ này sẽ tương ứng ở ngoài thực tế là bao nhiêu ki-lô-mét?
1km.
10 km.
100 km.
1000 km.Nối các ý ở 2 cột A và B sao cho hợp lý: (1,5 đ)
CỘT A
CỘT B
Kinh tuyến gốc.
Trên bề mặt Quả Địa cầu người ta quy ước vẽ bao nhiêu kinh tuyến và vĩ tuyến.
Hệ Mặt trời.
Muốn hiểu rõ nội dung và ý nghĩa các đối tượng địa lý trên bản đồ ta phải dựa vào gì?
Bảng chú giải.
Có 8 hành tinh cùng với Mặt trời chuyển động quanh nó.
Ghi số 00 .
Có 360 kinh tuyến.
Có 180 vĩ tuyến.
Có 181 vĩ tuyến.
Đi qua đài thiên văn Grin-uých ngoại ô thủ đô Luân-đôn nước Anh.
Trả lời:
PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: ( 3,5 đ) Dựa vào hình vẽ, em hãy trả lời các câu sau:
Ký hiệu bản đồ là gì? Nêu tên các loại ký hiệu chính? (1,75)
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………
Xác định tọa độ địa lý của điểm G và điểm H. (2đ)
G H
Xác định hướng di chuyển từ G đến H. (1đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4đ)
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Viết Loan
Dung lượng: 822,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)