Dề kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Triệu Vân. BÀI KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:8… Môn : Toán
Họ và tên:……………………….. Ngày kiểm tra:…………Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo.
M ã đ ề 02
I .Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phân tích đa thức 8x3 - thành nhân tử ta được:
A. (2x - )3 B. (2x + )3
C. (2x + ) (4x2 + x +) D. (2x - ) (4x2 + x +)
Câu 2. Cho x + y = 11 và x – y = 3, kết quả của x2 - y2 là :
14 B. 33 C. 112 D. 41
Câu 3. Kết quả của 3x2. (5x2 – 4x + 1) là:
A. 15 – 12x + 3x2 B. 15x4 + 12x3 + 3x2
C. 15x4 - 12x3 + 3x2 D. 18x4 - x3 + 4x2
Câu 4. Kết quả của phép tính 101.99 là:
A. 11000 B. 1002 C. 10001 D. 9999
Câu 5. Giá trị của M = x2 -2x + 1 tại x = 9 là:
A. 81 B. 64 C. 100 D. 10
Câu 6.Kết quả của 10x2y4 : 5x2y là:
A. 2x4y5 B. 2y5 C. 2y3 D. 2x4y3
Câu 7. Viết đa thức 9x2 – 6x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được:
A. 9x2 – 1 B. 9x2 + 1 C. (3x + 1)2 D. (3x - 1)2
Câu 8. Khai triển biểu thức (2x + 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 - 9y2 C. 4x2 - 12xy + 9y2 D. 2x2 - 3y2
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. (1,5đ) Làm tính nhân
a. 7x2(9x2 – 5x + 1)
b. (x2 – 1) (x + 3)
Câu 2. (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2 – y2 – 7x + 7y
3x2 – 7x - 10
Câu 3. (2đ) Làm tính chia
(x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 +5)
Câu 4. (1đ) Chứng minh x2 -2x + 2 > 0 x
Bài làm
……………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………….......
Trường THCS Triệu Vân. BÀI KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:8… Môn : Toán
Họ và tên:……………………….. Ngày kiểm tra:…………Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo.
Mã đề 01
I .Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của 3x2. (5x2 – 4x + 1) là:
A. 15 – 12x + 3x2 B. 15x4 + 12x3 + 3x2
C. 15x4 - 12x3 + 3x2 D. 18x4 - x3 + 4x2
Câu 2. Giá trị của M = x2 -2x + 1 tại x = 9 là:
A. 81 B. 64 C. 100 D. 10
Câu 3. Kết quả của phép tính 101.99 là:
A. 11000 B. 1002 C. 10001 D. 9999
Câu 4. khai triển biểu thức (2x + 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 - 9y2 C. 4x2 - 12xy + 9y2 D. 2x2 - 3y2
Câu 5. Cho x + y = 11 và x – y = 3, kết quả của x2 - y2 là :
14 B. 33 C. 112 D. 41
Câu 6. Viết đa thức 9x2 – 6x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được:
A. 9x2 – 1 B. 9x2 + 1 C. (3x + 1)2 D. (3x - 1)2
Câu 7. Phân tích đa thức 8x3 - thành nhân tử ta được:
A. (2x - )3 B. (2x + )3
C. (2x + ) (4x2 + x +) D. (2x - ) (4x2 + x +)
Câu 8.Kết quả của 10x2y4 : 5x2y là:
A. 2x4y5 B. 2y5 C. 2y3 D. 2x4y3
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1.(1,5 đ) Làm tính nhân
a. 3x2(5x2 – 4x + 1)
b. (x2 – 1) (x + 2)
Câu 2.(1,5 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2
Lớp:8… Môn : Toán
Họ và tên:……………………….. Ngày kiểm tra:…………Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo.
M ã đ ề 02
I .Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phân tích đa thức 8x3 - thành nhân tử ta được:
A. (2x - )3 B. (2x + )3
C. (2x + ) (4x2 + x +) D. (2x - ) (4x2 + x +)
Câu 2. Cho x + y = 11 và x – y = 3, kết quả của x2 - y2 là :
14 B. 33 C. 112 D. 41
Câu 3. Kết quả của 3x2. (5x2 – 4x + 1) là:
A. 15 – 12x + 3x2 B. 15x4 + 12x3 + 3x2
C. 15x4 - 12x3 + 3x2 D. 18x4 - x3 + 4x2
Câu 4. Kết quả của phép tính 101.99 là:
A. 11000 B. 1002 C. 10001 D. 9999
Câu 5. Giá trị của M = x2 -2x + 1 tại x = 9 là:
A. 81 B. 64 C. 100 D. 10
Câu 6.Kết quả của 10x2y4 : 5x2y là:
A. 2x4y5 B. 2y5 C. 2y3 D. 2x4y3
Câu 7. Viết đa thức 9x2 – 6x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được:
A. 9x2 – 1 B. 9x2 + 1 C. (3x + 1)2 D. (3x - 1)2
Câu 8. Khai triển biểu thức (2x + 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 - 9y2 C. 4x2 - 12xy + 9y2 D. 2x2 - 3y2
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. (1,5đ) Làm tính nhân
a. 7x2(9x2 – 5x + 1)
b. (x2 – 1) (x + 3)
Câu 2. (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2 – y2 – 7x + 7y
3x2 – 7x - 10
Câu 3. (2đ) Làm tính chia
(x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 +5)
Câu 4. (1đ) Chứng minh x2 -2x + 2 > 0 x
Bài làm
……………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………….......
Trường THCS Triệu Vân. BÀI KIỂM TRA I TIẾT
Lớp:8… Môn : Toán
Họ và tên:……………………….. Ngày kiểm tra:…………Ngày trả bài:……………
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo.
Mã đề 01
I .Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của 3x2. (5x2 – 4x + 1) là:
A. 15 – 12x + 3x2 B. 15x4 + 12x3 + 3x2
C. 15x4 - 12x3 + 3x2 D. 18x4 - x3 + 4x2
Câu 2. Giá trị của M = x2 -2x + 1 tại x = 9 là:
A. 81 B. 64 C. 100 D. 10
Câu 3. Kết quả của phép tính 101.99 là:
A. 11000 B. 1002 C. 10001 D. 9999
Câu 4. khai triển biểu thức (2x + 3y)2 ta được
A. 4x2 + 12xy + 9y2 B. 4x2 - 9y2 C. 4x2 - 12xy + 9y2 D. 2x2 - 3y2
Câu 5. Cho x + y = 11 và x – y = 3, kết quả của x2 - y2 là :
14 B. 33 C. 112 D. 41
Câu 6. Viết đa thức 9x2 – 6x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được:
A. 9x2 – 1 B. 9x2 + 1 C. (3x + 1)2 D. (3x - 1)2
Câu 7. Phân tích đa thức 8x3 - thành nhân tử ta được:
A. (2x - )3 B. (2x + )3
C. (2x + ) (4x2 + x +) D. (2x - ) (4x2 + x +)
Câu 8.Kết quả của 10x2y4 : 5x2y là:
A. 2x4y5 B. 2y5 C. 2y3 D. 2x4y3
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1.(1,5 đ) Làm tính nhân
a. 3x2(5x2 – 4x + 1)
b. (x2 – 1) (x + 2)
Câu 2.(1,5 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)