De kiem tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cảnh |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :........................................
Lớp:……. ĐỀ KIỂM TRA Hóa 8 (TIẾT 16)
Thời gian 45’
Câu1: (2điểm) Định nghĩa nguyên tử . phân tử ,đơn chất ,hợp chất ? cho ví dụ
Câu 2 (1 điểm) Hãy tính hoá trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Câu 3: (1 điểm) Hãy tính hoá trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Câu 4: ( 2 điểm)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali (K), Bari (Ba), Nhôm (Al) lần lượt liên kết với:
Cl b) SO4
Cho biết nguyên tử khối của : K = 39, Ba = 137, Al = 27, Cl = 35,5, S = 32, O = 16
Câu 5: (2 điểm)
a)Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P(III) và H (I); C(IV)
và S(II); Fe(III) và O(II).
b) Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: Na(I) và OH(I) ; Cu(II) và (SO4) (II); Ca(II) và NO3
Câu 6: (1 điểm) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi . Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu của nguyên tố đó.
Câu 7(1điểm) Hãy viết CTHH nào đúng hay sai trong các công thức sau và sửa lại nếu viết sai:
CaCl2; Na2O3; CO2; Fe2O3; SO2; SO3;CaO2; Cu2O; AgO2; Al(OH)2
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:……. ĐỀ KIỂM TRA Hóa 8 (TIẾT 16)
Thời gian 45’
Câu1: (2điểm) Định nghĩa nguyên tử . phân tử ,đơn chất ,hợp chất ? cho ví dụ
Câu 2 (1 điểm) Hãy tính hoá trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Câu 3: (1 điểm) Hãy tính hoá trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong các công thức hoá học sau: Cu(OH)2 , PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Câu 4: ( 2 điểm)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali (K), Bari (Ba), Nhôm (Al) lần lượt liên kết với:
Cl b) SO4
Cho biết nguyên tử khối của : K = 39, Ba = 137, Al = 27, Cl = 35,5, S = 32, O = 16
Câu 5: (2 điểm)
a)Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P(III) và H (I); C(IV)
và S(II); Fe(III) và O(II).
b) Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: Na(I) và OH(I) ; Cu(II) và (SO4) (II); Ca(II) và NO3
Câu 6: (1 điểm) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi . Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu của nguyên tố đó.
Câu 7(1điểm) Hãy viết CTHH nào đúng hay sai trong các công thức sau và sửa lại nếu viết sai:
CaCl2; Na2O3; CO2; Fe2O3; SO2; SO3;CaO2; Cu2O; AgO2; Al(OH)2
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cảnh
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)