Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6A… Môn: Địa lí (thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy ?
a. Thứ 2 trong hệ Mặt Trời b. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời
b. Thứ 4 trong hệ Mặt Trời d. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời
Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là:
a. 00 b. 100 c. 500 d. 1000
Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
a. Càng thoải. b. Càng dốc. c. Càng bằng phẳng. d. Quanh co.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống của câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường …………………………………………………………………………………………..
Câu 5: Nối các ô chữ như sau:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì ? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ?
Câu 2: Kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì ?
Câu 3: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 400.000 và 1: 8000.000. Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
BÀI LÀM.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 6
Chủ đề/mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
20 %TSĐ =2đ
Vị trí của Trái Đất
35%=0.5đ
Kinh tuyến và vĩ tuyến
35%=1đ
Kinh tuyến và vĩ tuyến
35%=0.5đ
Ký hiệu bản đồ
5%
TSĐ = 0,5đ
Đường đồng mức
100%= 0.5đ
Phương hướng trên bản đồ
15%
TSĐ = 1.5đ
Phương hướng trên bản đồ
50%=0.5đ
Kinh độ và vĩ độ
50%=1đ
Tỉ lệ bản đồ
60%
TSĐ = 6đ
Tỉ lệ bản đồ
70%=3đ
Tỉ lệ số
15%=3đ
TSĐ=10(100%)
Tổng số câu: 8
40% = 4đ
25% = 2,5đ
35% = 3,5đ
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: b. (0.5đ) Câu 2: a. (0.5đ) Câu 3: b. (0.5đ)
Câu 4: kinh tuyến và vĩ tuyến (0.5đ)
Câu 5: (1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. (1đ)
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ.
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại (1đ)
+ Tỉ lệ thước: tỉ lệ được vẽ cụ thể dưới dạng một thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tượng ứng trên thực địa. (1đ)
Câu 2: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lí (1đ)
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ: 1: 400.000
5 cm x 400.000 = 2000.000 cm = 20 km (1.5đ)
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 8000.000
5 cm x 8000.000 = 40.000.000 cm = 400 km (1.5đ)
HẾT
Lớp: 6A… Môn: Địa lí (thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy ?
a. Thứ 2 trong hệ Mặt Trời b. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời
b. Thứ 4 trong hệ Mặt Trời d. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời
Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là:
a. 00 b. 100 c. 500 d. 1000
Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
a. Càng thoải. b. Càng dốc. c. Càng bằng phẳng. d. Quanh co.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống của câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường …………………………………………………………………………………………..
Câu 5: Nối các ô chữ như sau:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì ? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ?
Câu 2: Kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì ?
Câu 3: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 400.000 và 1: 8000.000. Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
BÀI LÀM.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 6
Chủ đề/mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
20 %TSĐ =2đ
Vị trí của Trái Đất
35%=0.5đ
Kinh tuyến và vĩ tuyến
35%=1đ
Kinh tuyến và vĩ tuyến
35%=0.5đ
Ký hiệu bản đồ
5%
TSĐ = 0,5đ
Đường đồng mức
100%= 0.5đ
Phương hướng trên bản đồ
15%
TSĐ = 1.5đ
Phương hướng trên bản đồ
50%=0.5đ
Kinh độ và vĩ độ
50%=1đ
Tỉ lệ bản đồ
60%
TSĐ = 6đ
Tỉ lệ bản đồ
70%=3đ
Tỉ lệ số
15%=3đ
TSĐ=10(100%)
Tổng số câu: 8
40% = 4đ
25% = 2,5đ
35% = 3,5đ
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: b. (0.5đ) Câu 2: a. (0.5đ) Câu 3: b. (0.5đ)
Câu 4: kinh tuyến và vĩ tuyến (0.5đ)
Câu 5: (1đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. (1đ)
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ.
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại (1đ)
+ Tỉ lệ thước: tỉ lệ được vẽ cụ thể dưới dạng một thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tượng ứng trên thực địa. (1đ)
Câu 2: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lí (1đ)
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ: 1: 400.000
5 cm x 400.000 = 2000.000 cm = 20 km (1.5đ)
Bản đồ có tỉ lệ: 1: 8000.000
5 cm x 8000.000 = 40.000.000 cm = 400 km (1.5đ)
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)