Đề kiểm tra 15 chương 1 Hình 9 theo định hướng PTNL16-1
Chia sẻ bởi Vũ Sĩ Hiệp |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 chương 1 Hình 9 theo định hướng PTNL16-1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ tên:.....................................................
Lớp: 9A
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 9
Mã số đề: 01
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,5 ĐIỂM)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x sao cho:
A) x2 = a
B) x = a2
C) x – a = 0
D) x2 = a và x ( 0
Câu 2: Biết thì x bằng:
A)
B) 0
C) 2
D)
Câu 3: Tính có kết quả:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa:
A)
B)
C)
D) x = 3
Câu 5: Công thức nào sau đây là đúng:
A) với
B)
C) với
D)
Câu 6: Sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức: ta được kết quả là:
A)
B)
C)
D)
II/ TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM).
Bài 1: (2 điểm). Giải phương trình:
Bài 2: (4,5 điểm). Tính giá trị biểu thức:
1/ A =
2/ B =
3/ C =
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TNKQ:
Tô đúng mỗi câu cho 0,75 điểm.
1-D
2-C, D
3-A, C
4-D
5-A, B
6-B
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải đúng phương trình có đặt điều kiện y 0 và đối chiếu kết luận nghiệm của PT là y = 2 cho 2 điểm. Nếu thiếu mỗi phần ĐKXĐ; Đối chiếu ĐK hay kết luận thì trừ đi 0,25 điểm.
Bài 2: Mỗi ý đúng cho tối đa 1,5 điểm.
1/ A =
2/ B = 22
3/ C =
Điểm của bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân.
Lớp: 9A
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 9
Mã số đề: 01
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,5 ĐIỂM)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x sao cho:
A) x2 = a
B) x = a2
C) x – a = 0
D) x2 = a và x ( 0
Câu 2: Biết thì x bằng:
A)
B) 0
C) 2
D)
Câu 3: Tính có kết quả:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa:
A)
B)
C)
D) x = 3
Câu 5: Công thức nào sau đây là đúng:
A) với
B)
C) với
D)
Câu 6: Sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức: ta được kết quả là:
A)
B)
C)
D)
II/ TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM).
Bài 1: (2 điểm). Giải phương trình:
Bài 2: (4,5 điểm). Tính giá trị biểu thức:
1/ A =
2/ B =
3/ C =
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TNKQ:
Tô đúng mỗi câu cho 0,75 điểm.
1-D
2-C, D
3-A, C
4-D
5-A, B
6-B
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải đúng phương trình có đặt điều kiện y 0 và đối chiếu kết luận nghiệm của PT là y = 2 cho 2 điểm. Nếu thiếu mỗi phần ĐKXĐ; Đối chiếu ĐK hay kết luận thì trừ đi 0,25 điểm.
Bài 2: Mỗi ý đúng cho tối đa 1,5 điểm.
1/ A =
2/ B = 22
3/ C =
Điểm của bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Sĩ Hiệp
Dung lượng: 44,01KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)