đề kiểm tra 1 tiết theọ tập huấn chuyên môn mới với 20 câu TN

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Mai | Ngày 16/10/2018 | 192

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết theọ tập huấn chuyên môn mới với 20 câu TN thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:

Lớp: 6/
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ I
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 ĐỀ A
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Điểm:
Lời phê:

A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm)
Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến
A. 27023’ Bắc và Nam. B. 23027’ Bắc và Nam.
C. 66033’ Bắc và Nam.D. 33066’ Bắc và Nam.
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 36 kinh tuyến. B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến.D. 360kinh tuyến.
Câu 3: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.

C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.

Câu 4: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với
A. 500 cm trên thực địa.B. 50000 cm trên thực địa.
C. 5000 cm trên thực địa. D. 500000 cm trên thực địa.
Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm
A. từ vòng cực đến cực.
B. chí tuyến bắc đến chí tuyến nam

C. giữa hai vòng cực.
D. từ chí tuyến đến vòng cực.

Câu 6: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là
A. 10km B. 12km C. 18 km D. 20km
Câu 7: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm
A.bên phải kinh tuyến gốc .C. bên trái kinh tuyến gốc .
B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 8: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ?
D. 900B. 00 . C.300. D. 600 .
Câu 9: Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A.4 B.5 C. 6 D. 8
Câu 10:Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 7 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10 km . B. 12 km .C. 14 km. D.16 km.
Câu 11: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A.2.B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu
A. Đường xích đạo B. Vĩ tuyến 900 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 600
II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm)
Cột A
Cột B

1. Quả Địa Cầu
A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên bản đồ.

2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.

3. Dạng tỉ lệ số bản đồ
C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế.

4. Bảng chú giải của bản đồ
D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất.


E. giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ.

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “...” trong các câu dưới đây.(1 điểm)
Trái Đất có dạng ..(1)…, ở vị trí……(2)…….trong số chin……..(3)……….theo thứ tự xa dần……..(4)….












A



C












F






















E




D




















B












B. TỰ LUẬN: (5điểm) 300 200 100 00 100 200 300
Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ
a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Mai
Dung lượng: 82,95KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)