De kiem tra 1 tiet ne cac ban
Chia sẻ bởi Nguễn Hồ Chương |
Ngày 13/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet ne cac ban thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 đ )
Hãy viết ra chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1 ( 2.0 đ ) Thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của học sinh một lớp được ghi trong bảng sau :
10 5 8 8 9 7 5 9 14 8 8 5
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 14
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 7 10
a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A : 6 ; B : 9; C : 36
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là : A : 5 ; B : 6 ; C : 9
c. Tần số học sinh làm bài trong 9 phút là : A : 9 ; B : 6; C : 7
d. Mốt của dấu hiệu là : A : 36 ; B : 9; C : 8
Câu 2 ( 1.5 đ )
a.Tích của hai đơn thức và 6x3y2 là :
A:-4x4y4 B:4x4y4 C: -6x3y4
b. Cho tam giác MNP có Bất đẳng thức nào sau đây là đúng :
A: MP < MN < NP B: MN < NP < MP C: MP < NP < MN
c. Nghiệm của đa thức Q(x) = -3x + 12 là :
A : 12 B: 4 C: -4
Câu 3 ( 0.5 đ )
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Với AM là đường trung tuyến. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng :
A: B: C:
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 ĐIỂM )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Cho đa thức :
Q(x) = 5x3 + 15 + 2x4 – x2 + 3x2 – 2x4 – 2x2 – x3 + 5x – 4x3
a. Thu gọn và sắp xếp các hạnh tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính Q(1) , Q(-1).
c. Tìm nghiệm của đa thức trên.
Câu 2 ( 3.0 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẽ EHBC ( HBC ). Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng :
a. ABE = HBE
b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC
d. AE < EC
Câu 3 ( 1.0 đ ) Tìm nghiệm của đa thức x2 + 5x
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 7
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ
Câu
a
b
c
D
Đáp án
C
B
A
B
Câu 2 ( 1.5 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ
a. A b. C c.B
Câu 3 ( 0.5 đ )
C.
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ )
a. Thu gọn và sắp xếp : Q(x) = 5x + 15 ( 1.0 đ )
b. Q(1) = 20 ; Q(-1) = 10 ( 0.5 đ )
c. Q(x) = 0 5x + 15 = 0
5x = -15
x = -3 K ( 0.5 đ )
Câu 2 ( 3.0 đ ) Hình vẽ 0.5 đ
A
1 E
1
I 2
1 2
B 2 C
H
a. ( 1.0 đ ) ABE và HBE có :
BE chung
Do đó : ABE = HBE ( ch – gn )
b. ( 0.5 đ ) Gọi I là giao điểm AH và BE
BAI và BHI có
BA = BH ( Vì ABE = HBE )
BI cạnh chung
Do đó BAI = BHI ( c – g – c )
BE AH và IH = IA
BE là đường trung trực của AH
( 0.5 đ ) AEK và HEC có
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 đ )
Hãy viết ra chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1 ( 2.0 đ ) Thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của học sinh một lớp được ghi trong bảng sau :
10 5 8 8 9 7 5 9 14 8 8 5
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 14
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 7 10
a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A : 6 ; B : 9; C : 36
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là : A : 5 ; B : 6 ; C : 9
c. Tần số học sinh làm bài trong 9 phút là : A : 9 ; B : 6; C : 7
d. Mốt của dấu hiệu là : A : 36 ; B : 9; C : 8
Câu 2 ( 1.5 đ )
a.Tích của hai đơn thức và 6x3y2 là :
A:-4x4y4 B:4x4y4 C: -6x3y4
b. Cho tam giác MNP có Bất đẳng thức nào sau đây là đúng :
A: MP < MN < NP B: MN < NP < MP C: MP < NP < MN
c. Nghiệm của đa thức Q(x) = -3x + 12 là :
A : 12 B: 4 C: -4
Câu 3 ( 0.5 đ )
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Với AM là đường trung tuyến. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng :
A: B: C:
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 ĐIỂM )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Cho đa thức :
Q(x) = 5x3 + 15 + 2x4 – x2 + 3x2 – 2x4 – 2x2 – x3 + 5x – 4x3
a. Thu gọn và sắp xếp các hạnh tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính Q(1) , Q(-1).
c. Tìm nghiệm của đa thức trên.
Câu 2 ( 3.0 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẽ EHBC ( HBC ). Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng :
a. ABE = HBE
b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC
d. AE < EC
Câu 3 ( 1.0 đ ) Tìm nghiệm của đa thức x2 + 5x
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 7
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ
Câu
a
b
c
D
Đáp án
C
B
A
B
Câu 2 ( 1.5 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ
a. A b. C c.B
Câu 3 ( 0.5 đ )
C.
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ )
a. Thu gọn và sắp xếp : Q(x) = 5x + 15 ( 1.0 đ )
b. Q(1) = 20 ; Q(-1) = 10 ( 0.5 đ )
c. Q(x) = 0 5x + 15 = 0
5x = -15
x = -3 K ( 0.5 đ )
Câu 2 ( 3.0 đ ) Hình vẽ 0.5 đ
A
1 E
1
I 2
1 2
B 2 C
H
a. ( 1.0 đ ) ABE và HBE có :
BE chung
Do đó : ABE = HBE ( ch – gn )
b. ( 0.5 đ ) Gọi I là giao điểm AH và BE
BAI và BHI có
BA = BH ( Vì ABE = HBE )
BI cạnh chung
Do đó BAI = BHI ( c – g – c )
BE AH và IH = IA
BE là đường trung trực của AH
( 0.5 đ ) AEK và HEC có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Hồ Chương
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)