Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 6
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 16/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
. XÂY DỰNG MA TRẬN :
Chủ đề ( nội dung , chương ) / Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Kí hiệu bản đồ
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
- Biết ba loại kí hiệu bản đồ : Điểm, đường , diện tích ……………………………………………….
100 % TSĐ = 3 điểm
…………………………………………
…………………………………….
- lệ bản đồ
…………………………………………
20 % TSĐ = 2 điểm
- Biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
………………………………………………
100 % TSĐ = 2 điểm
…………………………………………
……………………………………
- hướng trên bản đồ
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
………………………..………………………..
- Xác định được 8 hướng chính trên bản đồ
…………………………………………..
100 % TSĐ = 3 điểm
………………………..…………..
- Tỉ lệ bản đồ
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..…………………
- Tính cách dựa vào tỉ lệ bản đồ
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- độ địa lí
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..………………..
- Hiểu cách viết tọa độ địa lí một điểm
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- TSĐ: 10
- Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
3 điểm = 30 % TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ? ( 3đ )
Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? ( 2đ )
Câu 3: Em hãy xác định phương hướng còn lại trên bản đồ? ( 3đ )
Câu 4: Em hãy xác định:
a. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là 4cm. Hỏi ngoài thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.( 1đ )
Hãy viết tọa độ địa lí của điểm C nằm trên kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 200 bên dưới xích đạo
IV/ ĐÁP ÁN:
Đáp án kèm theo nội dung
Thang điểm
Câu 1
- Có 3 loại chủ yếu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích .
+ Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy…
+ Kí hiệu đường: Ranh giới quốc gia, đường ô tô…
+ Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp…
3đ
Câu 2
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế
2đ
Câu 3
B ĐB
TB
T Đ
TN ĐN
N
3đ
Câu 4
a. 4km
b. 00
C
200N
2đ
Chủ đề ( nội dung , chương ) / Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Kí hiệu bản đồ
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
- Biết ba loại kí hiệu bản đồ : Điểm, đường , diện tích ……………………………………………….
100 % TSĐ = 3 điểm
…………………………………………
…………………………………….
- lệ bản đồ
…………………………………………
20 % TSĐ = 2 điểm
- Biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
………………………………………………
100 % TSĐ = 2 điểm
…………………………………………
……………………………………
- hướng trên bản đồ
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
………………………..………………………..
- Xác định được 8 hướng chính trên bản đồ
…………………………………………..
100 % TSĐ = 3 điểm
………………………..…………..
- Tỉ lệ bản đồ
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..…………………
- Tính cách dựa vào tỉ lệ bản đồ
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- độ địa lí
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..………………..
- Hiểu cách viết tọa độ địa lí một điểm
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- TSĐ: 10
- Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
3 điểm = 30 % TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ? ( 3đ )
Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? ( 2đ )
Câu 3: Em hãy xác định phương hướng còn lại trên bản đồ? ( 3đ )
Câu 4: Em hãy xác định:
a. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là 4cm. Hỏi ngoài thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.( 1đ )
Hãy viết tọa độ địa lí của điểm C nằm trên kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 200 bên dưới xích đạo
IV/ ĐÁP ÁN:
Đáp án kèm theo nội dung
Thang điểm
Câu 1
- Có 3 loại chủ yếu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích .
+ Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy…
+ Kí hiệu đường: Ranh giới quốc gia, đường ô tô…
+ Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp…
3đ
Câu 2
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế
2đ
Câu 3
B ĐB
TB
T Đ
TN ĐN
N
3đ
Câu 4
a. 4km
b. 00
C
200N
2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)