Đề kiểm tra 1 tiết lần 1
Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh |
Ngày 16/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Khuyến
Họ và tên………………………………Lớp 6/…...
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ A)
Môn: Địa lí
Tuần: 8
Tiết: 8
Điểm:
Lời phê của thầy cô:
Duyệt:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:(0,5đ)
Câu 1. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến:
a. Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh b. Có độ dài lớn nhất
c. Chỉ có 1 điểm là 00 d. Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu
Câu 2. Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
a. Thư 4 b. Thứ 5 c. Thứ 6 d. Thứ 3
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1đ)
Để biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ người ta dùng đường đồng mức. Khoảng cách các đường đồng mức càng gần nhau thì độ dốc càng (1)........ . khoảng cách các đường đồng mức càng xa nhau thì độ dốc càng (2)............
III. Nối cột A với cột B sao cho hợp lý:(1đ)
Cột A: kinh vĩ tuyến
Cột B : Đặc điểm
A - B
1. Kinh tuyến Tây
2. Kinh tuyến Đông
3. Vĩ tuyến Nam
4 .Vĩ tuyến Bắc
a. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Bắc
b. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Tây
c. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Đông
d. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Nam
IV. Điền từ đúng (Đ) hay sai (S) vào đầu mỗi câu sau:(0,5đ)
Câu 1. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào thang màu và các ký hiệu.
Câu 2. Kinh tuyến là những đường nối liền từ cực Bắc đến cực Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1. (1đ) Nêu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ?
Câu 2.(1,5)Dựa vào bảng dưới đây tính khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách trên thực tế ?
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ
cm/thực tế
m/thực tế
km/thực tế
1: 100.000
1cm
1: 500.000
2cm
Câu 3 (1,5đ) Kể tên 3 loại kí hiệu trên bản đồ?
Câu 4 (3đ) Dựa vào hình vẽ sau:
a Viết tọa độ địa lý điểm Avà B
b. Xác định phương hướng từ A đến C và A đến B
100
00
100
200
300
C
A
B
300 200 100 00 100 200
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:(ĐỀ A)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
I. Câu 1: a (0,25đ) Câu 2: d (0,25đ) II. (1) Lớn (0,5đ) (2) Nhỏ (0,5đ)
III. 1 – b ; 2 – c; 3 - d ; 4 – a (Mỗi câu 0,25 đ) IV. Câu 1: S (0,25) Câu 2: Đ(0,25)
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.(1đ)
Câu 2: Mỗi ý 0,25đ
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ
cm/thực địa
m/thực địa
km/thực địa
1: 100.000
1cm
100 000
1 000
1
1: 500.000
2cm
1000 000
10 000
10
Câu 3: 3 loại kí hiệu: + Kí hiệu điểm (0,5đ)
+ Kí hiệu đường (0,5đ)
+Kí hiệu diện tích (0,5đ)
Câu 4:
a. 00 200T
100N 300N
Mỗi câu đúng (1đ)
b. Hướng đi từ A đến C là hướng Tây(0,5đ)
Hướng đi từ A đến B là hướng Tây Nam (0,5đ)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Họ và tên………………………………Lớp 6/…...
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ A)
Môn: Địa lí
Tuần: 8
Tiết: 8
Điểm:
Lời phê của thầy cô:
Duyệt:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:(0,5đ)
Câu 1. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến:
a. Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh b. Có độ dài lớn nhất
c. Chỉ có 1 điểm là 00 d. Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu
Câu 2. Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
a. Thư 4 b. Thứ 5 c. Thứ 6 d. Thứ 3
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1đ)
Để biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ người ta dùng đường đồng mức. Khoảng cách các đường đồng mức càng gần nhau thì độ dốc càng (1)........ . khoảng cách các đường đồng mức càng xa nhau thì độ dốc càng (2)............
III. Nối cột A với cột B sao cho hợp lý:(1đ)
Cột A: kinh vĩ tuyến
Cột B : Đặc điểm
A - B
1. Kinh tuyến Tây
2. Kinh tuyến Đông
3. Vĩ tuyến Nam
4 .Vĩ tuyến Bắc
a. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Bắc
b. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Tây
c. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Đông
d. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Nam
IV. Điền từ đúng (Đ) hay sai (S) vào đầu mỗi câu sau:(0,5đ)
Câu 1. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào thang màu và các ký hiệu.
Câu 2. Kinh tuyến là những đường nối liền từ cực Bắc đến cực Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1. (1đ) Nêu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ?
Câu 2.(1,5)Dựa vào bảng dưới đây tính khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách trên thực tế ?
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ
cm/thực tế
m/thực tế
km/thực tế
1: 100.000
1cm
1: 500.000
2cm
Câu 3 (1,5đ) Kể tên 3 loại kí hiệu trên bản đồ?
Câu 4 (3đ) Dựa vào hình vẽ sau:
a Viết tọa độ địa lý điểm Avà B
b. Xác định phương hướng từ A đến C và A đến B
100
00
100
200
300
C
A
B
300 200 100 00 100 200
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:(ĐỀ A)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
I. Câu 1: a (0,25đ) Câu 2: d (0,25đ) II. (1) Lớn (0,5đ) (2) Nhỏ (0,5đ)
III. 1 – b ; 2 – c; 3 - d ; 4 – a (Mỗi câu 0,25 đ) IV. Câu 1: S (0,25) Câu 2: Đ(0,25)
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.(1đ)
Câu 2: Mỗi ý 0,25đ
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ
cm/thực địa
m/thực địa
km/thực địa
1: 100.000
1cm
100 000
1 000
1
1: 500.000
2cm
1000 000
10 000
10
Câu 3: 3 loại kí hiệu: + Kí hiệu điểm (0,5đ)
+ Kí hiệu đường (0,5đ)
+Kí hiệu diện tích (0,5đ)
Câu 4:
a. 00 200T
100N 300N
Mỗi câu đúng (1đ)
b. Hướng đi từ A đến C là hướng Tây(0,5đ)
Hướng đi từ A đến B là hướng Tây Nam (0,5đ)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)