Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Sĩ Điền |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Minh Phước Kiểm tra 1 tiết – Năm Học 2007 - 2008
Họ và Tên: Môn : Hình học 8
Lớp : Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề)
Đề 1:
A/ Trắc nghiệm: (3đ) Chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho = 4 , = 7 thì bằng:
A: B. C. D. Một kết quả khác.
Câu 2: G I H và U K R có = và G = U thì:
A. GIK UKR B. GIH RUK C. GIH KRU D. HIG URK
Câu 3: Cho biết = và AI = 20 cm . Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A. 16 cm B. 17 cm C. 25 cm D. Một kết quả khác
Câu 4: Hai tam giác vuông ABC và DEF ( A = E = 900 ) có C = D thì:
A. CAB DEF B. CAB EDF C. ABC FDE D. CBA EDF
Câu 5: AI là phân giác của tam giác ABC ( I BC ) thì:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ; 10 cm)
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
B/ Tự Luận: ( 7 đ)
Câu 7: Cho tam giác ABC , vẽ MN AB ( M AC , N BC ) Biết AC = 20 cm ,
AM = 16 cm , NB = 12 cm
Tính NC.
Chứng minh MN . CB = AB . CN
Câu 8: Cho góc xAy , trên tia Ax lấy hai điểm E , C . Trên toa Ay lấy 2 điểm D và F sao cho AE = 3 cm , AC = 8 cm , AD = 4 cm , AF = 6 cm.
a) Chứng minh ACD AEF .
b) Gọi I là giao điểm của CD và EF . Chứng minh DIF EIC .
c) Tình: sDIF
sEIC
******
Trường THCS Hành Phước Kiểm tra 1 tiết – Năm Học 2007 - 2008
Họ và Tên: Môn : Hình học 8
Lớp : Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề)
Đề 2 :
I/Trắc nghiệm: (3đ) Chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho biết = và CD = 9 cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 6 cm B. 12 cm C. 13 cm D. Một kết quả khác
Câu 2: Cho = 7 = 9 thì tỉ số bằng:
A. B. C. D. Cả 3 kết quả trên đều sai.
Câu 3: DE là phân giác của DCF (E CF ) thì :
A. B. C. D.
Câu 4: GIH và UKR có và G = U thì:
A. GIH URK B. GIH RUK C. IGH URK D. HIG URK
Câu 5: Hai tam giác vuông ABC và DEF ( A = E = 900 ) có C = D thì:
A: CAB DEF B: CAB EDF
C: ABC FDE D: CBA EDF
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đều bằng 1.
B: Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. C: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
II/ Tự Luận:( 7 đ)
Câu 7: Cho tam giác ABC , vẽ KL AC ( K BC , L AB ) biết AB = 16 , BL = 12 ,
BK = 15
a)Tính KC.
b) Chứng minh AB . KL = AC . BL
Câu 8: Cho góc xOy , trên tia Ox lấy 2 điểm M , N . Trên tia Oy lấy 2 điểm P , Q sao cho
OM = 3 cm , ON = 5 cm , OQ = 6 cm , OP = 10 cm.
Chứng minh OMQ ONP.
Gọi I là giao điểm của MP và NQ . Chứng minh IMQ IPN.
Tính tỉ số diện tích : sIMQ
sIPN
******
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sĩ Điền
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)