ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I 2014- 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Chính |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I 2014- 2015 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I
THỜI GIAN: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tứ giác lồi, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đường TB của tam giác, của hình thang.
- Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất giải các bài tập trong đề kiểm tra
- Thí độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tứ giác lồi
Biết đl về tổng
các góc của
một tứ giác
Vận dụng được đl về tổng các góc
của một một tứ giác
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
05
2. Đường TB của tam giác
Biết ĐN, đl đường TB của tam giác, hình thang
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác, hình thang
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Biết các tính chất, dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng được tính chất để tính nhẩm.
Áp dụng được định lý py ta go vào tam giác vông
Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT. HV để giải và chứng minh được các BT đơn giản
Số câu
3
2
2
7
Số điểm
1.5
1
6
8.5
Tổng số câu
3
5
2
10
Tổng điểm
1.5
2.5
6
10
Tỉ lệ: 100%
30%
50%
20%
100%
III. ĐỀ BÀI: Đề 01
Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho tứ giác ABCD, có Số đo là:
A. , B. , C. , D.
Câu 2. Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
Câu 3. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là:
A. 16cm, B. 4 C. 8cm D. 4cm
Câu 4. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15 cm, B. 16 cm C. 17 cm, D. 14 cm
Câu 5. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm
Câu 6. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 7. Hình chữ nhật có.....................................là hình vuông
Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 8. Hình thoi có...........................................là hình vuông.
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Tự Luận: ( 6 điểm).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC
( D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .
Tính AD ? .
Kẽ DM AB, DN AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
Tam giác ABC phải có thêm điều
THỜI GIAN: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tứ giác lồi, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đường TB của tam giác, của hình thang.
- Kĩ năng: Vận dụng được các tính chất giải các bài tập trong đề kiểm tra
- Thí độ: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tứ giác lồi
Biết đl về tổng
các góc của
một tứ giác
Vận dụng được đl về tổng các góc
của một một tứ giác
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
05
2. Đường TB của tam giác
Biết ĐN, đl đường TB của tam giác, hình thang
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác, hình thang
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Biết các tính chất, dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng được tính chất để tính nhẩm.
Áp dụng được định lý py ta go vào tam giác vông
Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT. HV để giải và chứng minh được các BT đơn giản
Số câu
3
2
2
7
Số điểm
1.5
1
6
8.5
Tổng số câu
3
5
2
10
Tổng điểm
1.5
2.5
6
10
Tỉ lệ: 100%
30%
50%
20%
100%
III. ĐỀ BÀI: Đề 01
Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho tứ giác ABCD, có Số đo là:
A. , B. , C. , D.
Câu 2. Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
Câu 3. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là:
A. 16cm, B. 4 C. 8cm D. 4cm
Câu 4. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15 cm, B. 16 cm C. 17 cm, D. 14 cm
Câu 5. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm
Câu 6. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 7. Hình chữ nhật có.....................................là hình vuông
Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 8. Hình thoi có...........................................là hình vuông.
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Tự Luận: ( 6 điểm).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC
( D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .
Tính AD ? .
Kẽ DM AB, DN AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
Tam giác ABC phải có thêm điều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Chính
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)