Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lý học kì I
Chia sẻ bởi Chu Tiến Mạnh |
Ngày 16/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lý học kì I thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD $ ĐT Huyện Từ Liêm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS Từ Liêm Môn: Địa lý 6 số 2 Thời gian: 45’
----------------------- Năm học: 2013 – 2014
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí:
A. Thứ 3 từ Mặt Trời ra. B. Thứ 7 từ hành tinh ngoài cùng vào.
C. Thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt Trời. D. Tất cả các câu đều đúng.
2. Nếu mội vĩ tuyến cách nhau 10 độ thì trên quả địa cầu sẽ vạch ra được:
A. 181 vĩ tuyến. B. 90 vĩ tuyến. C. 18 vĩ tuyến. D. 24 vĩ tuyến.
3. Trái Đất có dạng hình:
A. Tròn. B.Cầu C. Elip D. Vuông
4. Số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây là 1:200.000. Cho biết 5 cm trên bản đồ tương ứng với:
A. 20 km trên thực địa. B. 10 km trên thực địa.
C. 8 km trên thực địa. D. 1 km trên thực địa.
5. Bản đồ nào dưới đây có tỉ lệ lớn:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1:70.000. B. Bản đồ có tỉ lệ 1:700.000.
C. Bản đồ có tỉ lệ 1:1000.000. D. Bản đồ có tỉ lệ 1:10.000.000.
II. Tự luận: ( 3 điểm )
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì? Nêu tỉ lệ số và tỉ lệ thước? ( 1,5 điểm ).
Đường đồng mức là gì? Nêu đặc điểm của đường đồng mức? ( 1,5 điểm ).
III. Bài tập: 4,5 điểm.
Hãy xác định các hướng sau: OA, OB, OC, OD, OE, OG. ( 1,5 điểm )
B
A C
Bắc D
O
E
G
2. Xác định tọa độ địa lý của các điểm sau: A, B, C, D, E, F, G, H. ( 2 điểm )
140độ 120độ 0 120độ 140độ
40độ
20độ
0
20độ
40độ
3. Khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? ( 1 điểm )
Trường THCS Từ Liêm Môn: Địa lý 6 số 2 Thời gian: 45’
----------------------- Năm học: 2013 – 2014
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí:
A. Thứ 3 từ Mặt Trời ra. B. Thứ 7 từ hành tinh ngoài cùng vào.
C. Thứ ba theo thứ tự xa dần Mặt Trời. D. Tất cả các câu đều đúng.
2. Nếu mội vĩ tuyến cách nhau 10 độ thì trên quả địa cầu sẽ vạch ra được:
A. 181 vĩ tuyến. B. 90 vĩ tuyến. C. 18 vĩ tuyến. D. 24 vĩ tuyến.
3. Trái Đất có dạng hình:
A. Tròn. B.Cầu C. Elip D. Vuông
4. Số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây là 1:200.000. Cho biết 5 cm trên bản đồ tương ứng với:
A. 20 km trên thực địa. B. 10 km trên thực địa.
C. 8 km trên thực địa. D. 1 km trên thực địa.
5. Bản đồ nào dưới đây có tỉ lệ lớn:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1:70.000. B. Bản đồ có tỉ lệ 1:700.000.
C. Bản đồ có tỉ lệ 1:1000.000. D. Bản đồ có tỉ lệ 1:10.000.000.
II. Tự luận: ( 3 điểm )
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì? Nêu tỉ lệ số và tỉ lệ thước? ( 1,5 điểm ).
Đường đồng mức là gì? Nêu đặc điểm của đường đồng mức? ( 1,5 điểm ).
III. Bài tập: 4,5 điểm.
Hãy xác định các hướng sau: OA, OB, OC, OD, OE, OG. ( 1,5 điểm )
B
A C
Bắc D
O
E
G
2. Xác định tọa độ địa lý của các điểm sau: A, B, C, D, E, F, G, H. ( 2 điểm )
140độ 120độ 0 120độ 140độ
40độ
20độ
0
20độ
40độ
3. Khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Tiến Mạnh
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)