đề kiểm tra 1 tiết địa 6, kì 1 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Kim Dung |
Ngày 16/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết địa 6, kì 1 2017-2018 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................ Lớp : 6/....
KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ A
ĐỊA LÝ 6. HKI. Năm học: 2017-2018
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường:
A) Vĩ tuyến B) Kinh tuyến C) Vĩ tuyến Bắc D) Vĩ tuyến Nam
3. Bản đồ là
A) Thu nhỏ một phần Trái Đất
B) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
D) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm.
Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
A) 3 km B) 30 km C) 15 km D) 5km
5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 có ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.000 km trên thực địa. B) 1 cm trên bản đồ bằng 500 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa. D) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.
6. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00 B) vĩ tuyến 00 . C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A
Cột B
A - B
1. Kinh tuyến Đông
A. là đường nối liền hai điểm cực...
1…..
2. Kinh tuyến Tây.
B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn
2…..
3. Kinh tuyến gốc.
C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc
3…..
4. Kinh tuyến
D. là đường xích đạo.
4…..
E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hãy điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .........................................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những........................................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ
địa lý các điểm sau
M, N, P, Q
- M
- N
- P
- Q
Hướng đi từ N đến Q là hướng gì? Và từ N đến P là hướng gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình 2, em hãy điền vị trí các hướng chính trên bản đồ?
Câu 3: (2,0 điểm) kể tên các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ? Sắp xếp các đối tượng địa lí
sau theo từng loại kí hiệu: Thủy điện, đường sắt, vùng trồng rừng, vùng trồng lúa, thủ đô,
biên giới vùng.
Họ và tên:............................ Lớp : 6/....
KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ B
ĐỊA LÝ 6. HKI. Năm học: 2017-2018
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu B) Hình tròn C) Hình gần tròn D) Hình elip
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường
A) Vĩ tuyến Bắc B) Vĩ tuyến Nam C) Kinh tuyến D) Vĩ tuyến
3. Bản đồ là gì?
A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
B) Thu nhỏ một phần Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối
KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ A
ĐỊA LÝ 6. HKI. Năm học: 2017-2018
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường:
A) Vĩ tuyến B) Kinh tuyến C) Vĩ tuyến Bắc D) Vĩ tuyến Nam
3. Bản đồ là
A) Thu nhỏ một phần Trái Đất
B) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
D) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm.
Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
A) 3 km B) 30 km C) 15 km D) 5km
5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 có ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.000 km trên thực địa. B) 1 cm trên bản đồ bằng 500 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa. D) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.
6. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00 B) vĩ tuyến 00 . C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A
Cột B
A - B
1. Kinh tuyến Đông
A. là đường nối liền hai điểm cực...
1…..
2. Kinh tuyến Tây.
B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn
2…..
3. Kinh tuyến gốc.
C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc
3…..
4. Kinh tuyến
D. là đường xích đạo.
4…..
E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc.
III. Hãy điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .........................................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những........................................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ
địa lý các điểm sau
M, N, P, Q
- M
- N
- P
- Q
Hướng đi từ N đến Q là hướng gì? Và từ N đến P là hướng gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình 2, em hãy điền vị trí các hướng chính trên bản đồ?
Câu 3: (2,0 điểm) kể tên các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ? Sắp xếp các đối tượng địa lí
sau theo từng loại kí hiệu: Thủy điện, đường sắt, vùng trồng rừng, vùng trồng lúa, thủ đô,
biên giới vùng.
Họ và tên:............................ Lớp : 6/....
KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ B
ĐỊA LÝ 6. HKI. Năm học: 2017-2018
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu B) Hình tròn C) Hình gần tròn D) Hình elip
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường
A) Vĩ tuyến Bắc B) Vĩ tuyến Nam C) Kinh tuyến D) Vĩ tuyến
3. Bản đồ là gì?
A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
B) Thu nhỏ một phần Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Kim Dung
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)