Đề kiểm tra 1 tiết Đại 9 có ma trận , đáp án
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Đại 9 có ma trận , đáp án thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 06/4/2012
Tiết 60
Ngày giảng 09/4/2012
kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức.
Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV.
2, Kĩ năng
Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi - ét.
3, Thái độ
Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
1, GV: Ra đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm chi tiết
2, HS: Ôn tập chương IV .
III. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luận (2 – 8)
IV, MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1 (C1)
0.5
1 (C2)
0.5
2 (B 1)
3.0
4
4.0
2.Phương trình bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Tính được
Giải được p/t bậc hai
Số câu
Số điểm
1 (C3)
0.5
2 (B2)
3.0
3
3.5
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
2 (C4 )
0.5
1 ( B3)
2.0
3
2.5
cõu
Phần trăm
2
1.0
10%
5
4.0
40%
3
5.0
50%
10
10.0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó.
V, ĐỀ KIỂM TRA
I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúngcủa các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 4
D.
Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m = 0
C. m ≠ -1.
D. mọi giá trị của m.
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
II/ Tự luận: (8đ).
Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x2 + 6x + 8 = 0 b) x2 - 4x +3 =0.
Bài 2. (2
Tiết 60
Ngày giảng 09/4/2012
kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức.
Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV.
2, Kĩ năng
Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi - ét.
3, Thái độ
Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
1, GV: Ra đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm chi tiết
2, HS: Ôn tập chương IV .
III. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luận (2 – 8)
IV, MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1 (C1)
0.5
1 (C2)
0.5
2 (B 1)
3.0
4
4.0
2.Phương trình bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Tính được
Giải được p/t bậc hai
Số câu
Số điểm
1 (C3)
0.5
2 (B2)
3.0
3
3.5
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
2 (C4 )
0.5
1 ( B3)
2.0
3
2.5
cõu
Phần trăm
2
1.0
10%
5
4.0
40%
3
5.0
50%
10
10.0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó.
V, ĐỀ KIỂM TRA
I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúngcủa các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 4
D.
Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m = 0
C. m ≠ -1.
D. mọi giá trị của m.
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
II/ Tự luận: (8đ).
Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x2 + 6x + 8 = 0 b) x2 - 4x +3 =0.
Bài 2. (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)