Đề khảo sát đầu năm Toán 9
Chia sẻ bởi Mai Ngọc Lợi |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát đầu năm Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010 – 2011
Môn toán 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: ( 2điểm)
Viết tổng quát bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
13 – 7x > – 8
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm x để biểu thức xác định.
Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (HBC). Biết AB=3 cm, BC=5cm.
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Qua A, kẻ đường thẳng d song song với BC. Đường thẳng đi qua H và vuông góc với AC tại I cắt d tại M. CMR: đồng dạng . Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng IM.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010 – 2011
Môn toán 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: ( 2điểm)
Viết tổng quát bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2: (1.5điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
9 – 7x > – 12
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm a để biểu thức xác định.
Câu 4: (2điểm) Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK (KNP). Biết MN=3 cm, NP=5cm.
Tính độ dài đường cao MK và diện tích tam giác MNP.
Qua M, kẻ đường thẳng a song song với NP. Đường thẳng đi qua K và vuông góc với MP tại I cắt a tại L. CMR: đồng dạng . Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng I L.
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2009 – 2010
TOÁN 9
Câu
Nộ dung Đề 1
Điểm
1
( A B)2 = A2 2AB + B2
A2 – B2 = ( A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 – AB + B2)
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
2
13 – 7x > – 8-7x > -8-13-7x > -21 x < x < 3
Biểu diễn
1.0
0.5
3
Biểu thức xác định khi 2-3x0 -3x -2 x
1.5
4
a) =-=- (2-)-= -2+-=-2
b) =
0.5
1.5
5
a)
b) xét và có:
khi đó ta có: ; Vậy: IM=1.08 (cm)
Câu
Đề 2
1
( A B)2 = A2 2AB + B2
A2 – B2 = ( A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 – AB + B2)
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
2
9 – 7x > – 12-7x > -9-12-7x > -21 x < x < 3
Biểu diễn
1.0
0.5
3
Biểu thức xác định khi 5-3a0 -3a -5 x
1.5
4
a) =-=- (2-)-= -2+-=-2
b) =
0.5
1.5
5
a)
b) xét và có:
khi đó ta có: ; Vậy: IL=1.08 (cm)
Môn toán 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: ( 2điểm)
Viết tổng quát bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
13 – 7x > – 8
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm x để biểu thức xác định.
Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (HBC). Biết AB=3 cm, BC=5cm.
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Qua A, kẻ đường thẳng d song song với BC. Đường thẳng đi qua H và vuông góc với AC tại I cắt d tại M. CMR: đồng dạng . Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng IM.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010 – 2011
Môn toán 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: ( 2điểm)
Viết tổng quát bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 2: (1.5điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
9 – 7x > – 12
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm a để biểu thức xác định.
Câu 4: (2điểm) Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK (KNP). Biết MN=3 cm, NP=5cm.
Tính độ dài đường cao MK và diện tích tam giác MNP.
Qua M, kẻ đường thẳng a song song với NP. Đường thẳng đi qua K và vuông góc với MP tại I cắt a tại L. CMR: đồng dạng . Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng I L.
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2009 – 2010
TOÁN 9
Câu
Nộ dung Đề 1
Điểm
1
( A B)2 = A2 2AB + B2
A2 – B2 = ( A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 – AB + B2)
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
2
13 – 7x > – 8-7x > -8-13-7x > -21 x < x < 3
Biểu diễn
1.0
0.5
3
Biểu thức xác định khi 2-3x0 -3x -2 x
1.5
4
a) =-=- (2-)-= -2+-=-2
b) =
0.5
1.5
5
a)
b) xét và có:
khi đó ta có: ; Vậy: IM=1.08 (cm)
Câu
Đề 2
1
( A B)2 = A2 2AB + B2
A2 – B2 = ( A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 – AB + B2)
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
2
9 – 7x > – 12-7x > -9-12-7x > -21 x < x < 3
Biểu diễn
1.0
0.5
3
Biểu thức xác định khi 5-3a0 -3a -5 x
1.5
4
a) =-=- (2-)-= -2+-=-2
b) =
0.5
1.5
5
a)
b) xét và có:
khi đó ta có: ; Vậy: IL=1.08 (cm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Ngọc Lợi
Dung lượng: 50,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)