đề k.tra đia lý 7 gki 1
Chia sẻ bởi N Guyenvantuan |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đề k.tra đia lý 7 gki 1 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
kiểm tra giữa kì 1 - 2012 -2013 .
môn : địa lý 7
A / ĐỀ CHẲN :
Câu 1 : Bùng nổ dân số là gì ? . trình bày các nguyên nhân gây bùng nổ dân số ? Hậu quả, biện pháp chống BNDS ?
Câu 2 : a/ Trình bày giới hạn , đặc điểm khí hậu của môi trường đới nóng ( về nhiệt độ , lượng mưa và loại gió thổi ?)
nêu các kiểu môi trường đới nóng ?
b/ Việt nam ta thuộc kiểu môi trường nào? Vì sao ?
Câu 3 : trình bày nguyên nhân của sự di dân ở đới nóng ?
Nêu những hướng giải quyết nào cho vấn đề trên ?
Địa lý 7 – kiểm tra GK I
B/ ĐỀ LẺ
Câu 1 : Kể các chủng tộc trên thế giới ?
trình bày đặc điểm khác nhau giữa các chủng tộc .
Câu 2 : So sánh đặc điểm khác nhau giữa môi trường nhiệt đới và môi trường , nhiệt đới gió mùa ? ( về giới hạn , đặc điểm khí hậu , cảnh quan của môi trường ? ) việt nam thuộc môi trường nào ? vì sao ?
Câu 3 : trình bày nguyên nhân của sự di dân ở đới nóng ?
Nêu những hướng giải quyết nào cho vấn đề trên ?
II . PHẦN HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Các vấn đề chính :
Câu 1 : Tháp tuổi cho ta biết :
tổng số dân một địa phương …
Tỉ lệ các độ tuổi , tỉ lệ giới tính …..
Nguồn lực lao động …
tỉ lệ dân số phụ thuộc ..
qua đó biết được dân số già hay trẻ …..
câu 2 : Bùng nổ dân số là dân số tăng nhanh và đột ngột đến mức không thể kiểm soát được .
* nguyên nhân : - Sinh đẻ vượt quá mức , đẻ quá nhiều .
- Không có kế hoạch hóa gia đình …
- Trình độ dân trí thấp …
- Đời sống , kinh tế kém phát triển.
- Y tế , giáo dục yếu kém ….
* Hậu quả : - kinh tế chậm phát triển
- đời sống chậm cải thiện …….
- ô nhiễm môi trường …..
- tệ nạn xã hội gia tăng … ( cho vd …...)
* biện pháp : - Sinh đẻ kế hoạch …..
- phát triển kinh tế , y tế , giáo dục ….,tạo việc làm …
Câu 3 : HS kẻ bảng so sánh 3 chủng tộc về sự khác nhau các đặc điểm :
chủng tộc Mông gô lô ít , Ơ rô pê ô ít , Nê g rô ít – ô x tra lô ít .
về màu da , tóc , mắt , mũi , kích thước người , nơi sinh sống …
câu 4 : Môi trường đới nóng : * giới hạn : từ chí tuyến bắc đến CT nam , chạy từ tây sang đông thành vành đai liên tục .
* Đặc điểm K/ hậu : - nóng q. năm ,nhiệt độ 20độ c trở lên .
- lượng mưa từ 500 – 2000 mm / năm . có gió tín phong thổi q. năm .
- Nơi tập trung trên 70% thực vật trên trái đất ……….
* các kiểu Mtrường : 4 kiểu MT : - mtr XĐạo ẩm ;
- Mtr nhiệt đới ; - mtr nhiệt đới gió mùa ; mtr Hmạc .
Việt nam ta ở mtrg nhiệt đới GM .
Câu 5 : kẻ bảng so sánh 2 mtrg nhiệt đới và nh .đới GM
Môi trường - Về vị trí . - đặc điểm khí hậu - đ. Điểm thực đv .
* Mtrg nhiệt đới : tây Á- TN Á + nhiệt độ > 20 độ c cảnh quan rgthưa
Bắc Phi + lượng mưa 500- xavan cây bụi HM,bán
1000mm, Tập trung HM .
Vào một mùa .
* Mtrg nh. đới GM : - Ở đông nam Á, + nhiệt độ 20độ c trở lên
+ HSTháirấtđadạng.
Nam Á + lượng mưa 1000 - 2000mm/n vd……
+ gió Tphong thổi q.n
Câu 6 : Nội dung trả lời cơ bản như câu 2
Câu 7 : Di dân ở đới nóng :
* Nguyên nhân : + Di dân tự do :
- Đói nghèo …….. kinh tế kém phát triển .
- Thiên tai – dịch bệnh hoành hành….
- Chiến tranh liên miên …
- Xung đột sắc tộc …..
- Thiếu việc làm …vv……
+ di dân có tổ chức : - phát triển kinh tế , khai hoang …..
- xây dựng đô thị ,
* Hướng giải quyết :
- phát triển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: N Guyenvantuan
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)