ĐỀ HKI ĐỊA 6(15-16)(CA)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Song | Ngày 16/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HKI ĐỊA 6(15-16)(CA) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT

Cấp độ


Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Nội dung 1
Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất Trên bản đồ
Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
; hình dạng và kích thước của Trái Đất

Phương hướng trên bản đồ.
Hệ thống kinh, vĩ tuyến


Phương hướng trên bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế.











Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75
7.5

8
2
20


2
3
30


13
5.75
57.5

Nội dung 2
Các chuyển động củaTrái Đất và hệ quả




Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1
3
30




1
3
30

Nội dung 3
Cấu tạo của Trái Đất
Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất









Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5







1
0.25
2.5

Nội dung 4
Địa hình bề mặt Trái Đất

Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất





Hiện tượng động đất, núi lửa.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1
10





1
1
10
1
1
10

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2
20
9
5
50
3
3
30
17
10
100


PHÒNG GDĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN:ĐỊA LÝ 6
Họ và tên:…………………………. THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
Lớp: 6/…

ĐỀ A


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Hệ Mặt trời bao gồm
A. Mặt Trời và 6 hành tinh.
B. Mặt Trời và 7 hành tinh
C. Mặt Trời và 8 hành tinh.
D. Mặt Trời và 9 hành tinh.
Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy?
A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4. D. Vị trí thứ 5.
Câu 3. Trái Đất có dạng hình gì
A. Hình tròn B. Hình cầu C. Hình vuông D. Hình tam giác
Câu 4. Để xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào
A. Các kinh tuyến.
B. Các vĩ tuyến.
C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến.
D. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ.
Câu 5. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là
A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Xích đạo. D. Vĩ tuyến O0.
Câu 6. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh được gọi là :
A Kinh tuyến gốc. B. Kinh tuyến đông. C. Kinh tuyến tây. D. Kinh tuyến đổi ngày
Câu 7. Các kinh tuyến giúp ta xác định được
A Hướng Bắc.
B. Hướng Bắc và hướng Nam.
C. Hướng Đông.
D. Hướng Đông và hướng Tây.
Câu 8. Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì có tất cả
A. 360 kinh tuyến. B. 36 kinh tuyến. C. 18 kinh tuyến. D. 181 kinh tuyến.
Câu 9. Trên quả địa cầu kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
A. 1800. B. 3600.
C. 00. D. 900.
Câu 10. Các vòng tròn trên bề mặt quả địa cầu vuông góc với kinh tuyến được gọi là
A. Các vĩ tuyến bắc . B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Song
Dung lượng: 15,75KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)