đề hk2 địa 6 new
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Hồng Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: đề hk2 địa 6 new thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
I. TRẮC NGHIỆM
1. Khoáng sản nào là khoáng sản phi kim loại?
A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
2. Dụng cụ dùng để đo khí áp?
A. Ẩm kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D. Vũ kế
3. Thành phần của không khí gồm:
A. Khí Nitơ 78% B. Khí ôxi 21% C. Hơi nước,... 1% D. Cả A, B và C đúng
4. Gió là sự chuyển động của không khí
A. Từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp B. Từ nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao
C. Từ lục địa ra biển D. Từ biển vào lục địa
5. Các tầng khí quyển xếp từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, các tầng cao B. Đối lưu, bình lưu, các tầng cao
C. Đối lưu, các tầng cao, bình lưu D. Bình lưu, các tầng cao, đối lưu
6. Các khoáng sản muối mỏ, apatit, thạch anh ,....thuộc khoáng sản:
A. Kim loại đen B. Kim loại màu C. Phi kim loại D. Năng lượng
7. Lưu vực sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước cho sông
8. Trên Trái Đất có
A. 1 đới nóng B. 2 đới ôn hòa C. 2 đới lạnh D. Cả A, B và C đúng
9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Gió Tây ôn đới thổi từ khoảng ........... về các vĩ độ ............ Bắc và Nam. Ở nửa cầu Bắc, có hướng gió ................... Ở nửa cầu Nam, có hướng gió ...................
II. TỰ LUẬN
1. Nêu vị trí, độ cao, đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao?
2. Nêu giới hạn, đặc điểm của đới ôn hòa và đới lạnh?
3. Tính lượng mưa
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
1. Khoáng sản nào là khoáng sản phi kim loại?
A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
2. Dụng cụ dùng để đo khí áp?
A. Ẩm kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D. Vũ kế
3. Thành phần của không khí gồm:
A. Khí Nitơ 78% B. Khí ôxi 21% C. Hơi nước,... 1% D. Cả A, B và C đúng
4. Gió là sự chuyển động của không khí
A. Từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp B. Từ nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao
C. Từ lục địa ra biển D. Từ biển vào lục địa
5. Các tầng khí quyển xếp từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, các tầng cao B. Đối lưu, bình lưu, các tầng cao
C. Đối lưu, các tầng cao, bình lưu D. Bình lưu, các tầng cao, đối lưu
6. Các khoáng sản muối mỏ, apatit, thạch anh ,....thuộc khoáng sản:
A. Kim loại đen B. Kim loại màu C. Phi kim loại D. Năng lượng
7. Lưu vực sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước cho sông
8. Trên Trái Đất có
A. 1 đới nóng B. 2 đới ôn hòa C. 2 đới lạnh D. Cả A, B và C đúng
9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Gió Tây ôn đới thổi từ khoảng ........... về các vĩ độ ............ Bắc và Nam. Ở nửa cầu Bắc, có hướng gió ................... Ở nửa cầu Nam, có hướng gió ...................
II. TỰ LUẬN
1. Nêu vị trí, độ cao, đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao?
2. Nêu giới hạn, đặc điểm của đới ôn hòa và đới lạnh?
3. Tính lượng mưa
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Hồng Hạnh
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)