đề hk 2. 14-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: đề hk 2. 14-15 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD –ĐT thị xã Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 ( đề số 1)
I/Trắc nghiệm (2 đ)
Đánh dấu x vào câu đúng nhất
Câu 1:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ? (Hiểu)
a.Đồng Nai b.Bà Rĩa –vũng Tàu c.Long An d. Tây Nguyên
Câu 2:Lợi thế của vùng biển Đông Nam Bộ Không phải là : (Hiểu )
a. Khai thác dầu khí b. Sản xuất muối c. du lịch biển d. dịch vụ biển
Câu 3 :So với bình quân cả nước ,Đông Nam Bộ có: (Hiểu )
a.mật độ dân số thấp b.Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn
c. tỉ lệ dân số thành thị cao hơn d. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn
Câu 4 : Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là : (Biết )
a. TP.Hồ Chí Minh ,Vũng Tàu . b. TP.Hồ Chí Minh ,Biên Hòa
c.TP.Hồ Chí Minh , Bà Rịa d. TP.Hồ Chí Minh ,Tây Ninh
Câu 5: Trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ ,khu vực công nghiệp –xây dựng chiếm tỉ trọng (Biết )
a.lớn nhất b. thứ hai c.thứ ba d. thứ tư
Câu 6: So với cả nước ,vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Đông Nam Bộ (năm 2003) chiếm :(Hiểu )
a. 50,1% b. 50,2% c.50,3 % d.50,4%
Câu 7: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long. ( Hiểu )
a.Diện tích tương đối rộng b. Khí hậu cận xích đạo
c.Địa hình cao và bị chia cắt d. Có sự đa dạng sinh học
Câu 8: So với bình quân cả nước , Đồng bằng sông Cửu Long có : (Hiểu )
a. Mật độ dân số thấp hơn b. tỉ lệ hộ nghèo thấp hơn
c. tuổi thọ trung bình thấp hơn d. tỉ lệ dân số thành thị cao hơn
II/ Tự Luận ( 8 Điểm )
Câu 1 :Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ (Hiểu ) 2,5 Điểm )
Câu 2:Nêu tóm tắt đặc điểm về vị trí địa lí ,tự nhiên ,dân cư ,và xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ( Biết ) (2,5 Đ)
Câu 3:Theo em thì tại sau chúng ta phải khai thác tổng hợp kinh tế biển ( VDC ) (1 Đ)
Câu 4:Chứng Minh rằng Đông Nam Bộ là vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước ?(2 đ) VDT
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : 3 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
c
b
c
b
a
a
c
b
II/Tự luận 8 đ
Câu 1 : (2,5 đ)
-Địa hình thoải có độ cao trung bình (0,25 đ)
-Đất badan ,đất xám .(0,25 đ)
-Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm ,nguồn sinh thủy tốt .(0,25 đ)
-Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi thủy điện .(0,25 đ)
-Biển ấm ngư trường rộng ,hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế .(0,25 đ)
-Thềm lục địa nông , rộng , giàu tiềm năng dầu khí .(0,25 đ)
-Khó khăn : ít khoáng sản ,diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp ,nguy cơ ô nhiễm môi trường … (1 điểm )
Câu 2: (2,5 )
-Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí địa lí thuận lợi ,địa hình thấp ,bằng phẳng ,khí hậu cận xích đạo ,tài nguyên đất, nước ,sinh vật trên cạn và dưới nước hết sức phong phú . (1 đ)
-Tuy mặt bằng dân trí chưa cao ,nhưng người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa .(0,5 đ)
-Vấn đề hiện nay là tìm các biện pháp thoát lũ ,kết hợp với quy hoạch nông thôn ,cải tạo đất phèn đất mặn ,bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn ,chủ động sống chung với lũ ,kết hợp khai thác lợi thế của lũ sông Mê Công (1 đ)
Câu 3 (1 đ)
-Nước ta có vùng biển lớn ,giàu tài nguyên ,trong vùng biển có nhiều đảo và hải đảo ,đường bờ biển dài (0,25 đ)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 347,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)