đề dịa6 kì 2
Chia sẻ bởi Dương Thị Thơ |
Ngày 16/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: đề dịa6 kì 2 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 2
(NĂM HỌC: 2013- 2014)
Môn: Toán 7
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau:
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
Dấu hiệu ở đậy là gì? Tìm số các giá trị của dấu hiệu?
Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình của dấu hiệu?
Câu 2: ( 2 điểm).
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
b) Cho đơn thức:
b.1. Cho biết hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b.2. Tính giá trị của đơn thức tại
Câu 3: (1,5 điểm).
Cho hai đa thức: ;
Tính giá trị của P(x) tại x = 2
Tính P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức Q(x)
Câu 4: ( 2 điểm)
Cho tam giác ABC có , AB = AC = 4cm
Tính số đo góc B.
Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
Tính độ dài cạnh BC.
Câu 5: ( 1 điểm).
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và đường trung tuyến AM có độ dài bằng 10cm. Tính độ dài GA, GM.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
Tính số đo góc ABD
So sánh độ dài AM và BC
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 7
( Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a. Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A trong một học kì.
Có 30 giá trị của dấu hiệu
b. Bảng tần số:
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
5
9
10
3
2
1
N = 30
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
0,5
0,5
0,5
0.5
Câu 2: ( 2 điểm).
Nội dung
Điểm
a. Các cặp đơn thức đồng dạng là:
và; và ; và
b.1. Hệ số: ; Bậc: 5
b.2. Thay vào đơn thức: ta được:
1
0,5
0,5
Câu 3: (1,5 điểm).
Nội dung
Điểm
Ta có:
=
Ta có:
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x)
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25
Câu 4: ( 2 điểm)
Nội dung
Điểm
a. Xét ABC có:
b. Vì ABC vuông tại A nên BC là cạnh lớn nhất
c. Áp dụng định lí Pytago cho ABC vuông tại A nên:
(cm)
0,25
0,25
0,25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 5: ( 1 điểm).
Nội dung
Điểm
Vì G là trọng tâm của ABC nên:
(cm)
(cm)
0.5
0.5
Câu 6: (1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a) Xét và có:
(gt)
(gt)
( g – c – g )
và
( góc trong cùng phía)
Mà
b) (c – g –
(NĂM HỌC: 2013- 2014)
Môn: Toán 7
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau:
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
Dấu hiệu ở đậy là gì? Tìm số các giá trị của dấu hiệu?
Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình của dấu hiệu?
Câu 2: ( 2 điểm).
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
b) Cho đơn thức:
b.1. Cho biết hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b.2. Tính giá trị của đơn thức tại
Câu 3: (1,5 điểm).
Cho hai đa thức: ;
Tính giá trị của P(x) tại x = 2
Tính P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức Q(x)
Câu 4: ( 2 điểm)
Cho tam giác ABC có , AB = AC = 4cm
Tính số đo góc B.
Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
Tính độ dài cạnh BC.
Câu 5: ( 1 điểm).
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và đường trung tuyến AM có độ dài bằng 10cm. Tính độ dài GA, GM.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
Tính số đo góc ABD
So sánh độ dài AM và BC
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 7
( Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a. Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A trong một học kì.
Có 30 giá trị của dấu hiệu
b. Bảng tần số:
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
5
9
10
3
2
1
N = 30
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
0,5
0,5
0,5
0.5
Câu 2: ( 2 điểm).
Nội dung
Điểm
a. Các cặp đơn thức đồng dạng là:
và; và ; và
b.1. Hệ số: ; Bậc: 5
b.2. Thay vào đơn thức: ta được:
1
0,5
0,5
Câu 3: (1,5 điểm).
Nội dung
Điểm
Ta có:
=
Ta có:
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x)
0,5
0,25
0,25
0.25
0.25
Câu 4: ( 2 điểm)
Nội dung
Điểm
a. Xét ABC có:
b. Vì ABC vuông tại A nên BC là cạnh lớn nhất
c. Áp dụng định lí Pytago cho ABC vuông tại A nên:
(cm)
0,25
0,25
0,25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 5: ( 1 điểm).
Nội dung
Điểm
Vì G là trọng tâm của ABC nên:
(cm)
(cm)
0.5
0.5
Câu 6: (1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a) Xét và có:
(gt)
(gt)
( g – c – g )
và
( góc trong cùng phía)
Mà
b) (c – g –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thơ
Dung lượng: 68,66KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)