Đề Địa 6 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 16/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề Địa 6 HKII thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIẾN NGHỊ THI HKII
MÔN: ĐỊA– LỚP 6
Ngày thi:……………
Họ tên HS:…………………
Lớp:……Trường:………….
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2


SỐ BÁO DANH
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ

(……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



ĐỀ và Đáp án:
I/PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 đ )
Câu 1: Nêu rõ điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ? (2đ )
Đáp án:
- Điểm giống nhau: đều là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương.
- Điểm khác nhau:
+ Thời tiết: biểu hiện trong một thời gian ngắn
+ Khí hậu: biểu hiện trong một thời gian dài
Câu 2: Nêu đặc điểm chính của đới khí hậu nóng ?
Đáp án: đới nóng ( nhiệt đới )
- Nhiệt độ cao, quanh năm nóng
- Lượng mưa trung bình năm lớn ( từ 1000 – 2000mm )
- Gió thường xuyên thổi là Tín Phong
Câu 3: Hệ thống sông bao gồm những gì? Nêu tên vài hệ thống sông lớn ở nước ta?( 2đ )
Đáp án: Hệ thống sông bao gồm dòng sông chính, các phụ lưu, các chi lưu.
- Nước ta có 2 hệ thống sông lớn là: hệ thống sông Cửu Long ở Nam bộ và hệ thống sông Hồng ở Bắc bộ.
II/PHẦN KỸ NĂNG: ( 5đ )
Câu 1: dựa vào bảng sau ( 1đ )
Lượng mưa ( mm )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tp.HCM
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25

Hãy tính:
a) Tổng lượng mưa của các tháng mùa mưa ( tháng 5,6,7,8,9,10 )
b) Tổng lượng mưa của các tháng mùa khô ( tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 )
Đáp án:
a) 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 = 863mm
b) 55 + 25 + 18 + 14 + 16 + 35 = 163mm
Câu 2: Điền tiếp tên các khí áp ( cao hoặc thấp ) và các loại gió vào chỗ chấm( …. ) ở hình dưới đây ( 2đ )
Cực Bắc ( Khu áp cao )
Khí áp …….. 600 Gió………………

Khí áp ……..300 Gió…………..


Khí áp ……..00


Khí áp …………300


Khí áp …………………600
Cực Nam ( Khu áp cao )
Câu 3: Hãy chọn ý đúng ( 2đ )
a)Vùng nằm giữa 2 chí tuyến được gọi là:
Vùng nội tuyến
Vùng có nhiệt độ cao quanh năm
Vùng ngoại tuyến
Cả A,B,C đều đúng Đáp án: A,B
b) Các chí tuyến là những đường có ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc vào các ngày:
A. 22/6 và 22/12 C. Hạ chí và đông chí
B. 23/9 và 21/3 D. Cả A,B đều đúng Đáp án: A và C
c) Nhiệt độ không khí của một vùng thay đổi tùy theo:
A. Địa hình B.Độ cao C. Vĩ độ
D. Gần hoặc xa biển Đáp án: B và C
d) Các vòng cực là những đường ranh giới của các khu vực có:
A. Ngày dài 24 giờ B. Đêm dài 12 giờ
C. Đêm dài 24 giờ D. Cả A,B,C đều sai Đáp án: A,C








ĐỀ KIẾN NGHỊ THI HKII
MÔN: ĐỊA– LỚP 6
Ngày thi:……………
Họ tên HS:…………………
Lớp:……Trường:………….
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2


SỐ BÁO DANH
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ

(………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



ĐỀ và Đáp án:
I/PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 đ )
Câu 1: Đánh dấu X vào những câu trả lời đúng: ( 2đ )
1.1 Aùnh sáng mặt trời chiếu vuông góc với các đường chí tuyến vào ngày:
A. Ngày xuân phân 21/3 B. Ngày hạ chí 22/6
C. Ngày thu phân 23/9 D. Ngày đông chí 22/12
Đáp án: B. Ngày hạ chí 22/6 và D. Ngày đông chí 22/12
Đặc điểm của đới nhiệt đới:
A. Nhiệt độ cao, quanh năm nóng B. Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong
C. Lượng mưa lớn từ 1000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)