Đề Địa 6-HKI Số 4(TK)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ttphương |
Ngày 16/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề Địa 6-HKI Số 4(TK) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Địa lý 6. Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1
Phần I: (5 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Số ghi trên vòng chia độ của mặt địa bàn 450 tương ứng với hướng:
A. Tây Nam B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ ba
Câu 3: Nước ta nằm trong khu vực giờ thứ bao nhiêu?
A. Thứ 17 B. Thứ 7 C. Thứ 9 D. Thứ 3
Câu 4: Theo độ cao, người ta phân chia núi thành mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 5: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là:
A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 600
Câu 6: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng dốc B. Càng thoải C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Ở nửa cầu Bắc, ngày 21/3 hàng năm được gọi là:
A. Ngày Đông chí B. Ngày Xuân phân C. Ngày Thu phân D. Ngày Hạ chí
Câu 8: Trên Trái Đất, các địa điểm nào sau đây quanh năm có ngày và đêm dài ngắn như nhau?
A. Nằm trên hai vòng cực B. Nằm trên hai chí tuyến
C. Nằm trên xích đạo D. Nằm ở hai cực
Câu 9: Các lục địa trên thế giới tập trung chủ yếu ở nửa cầu nào sau đây?
A. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây D. Nửa cầu Bắc
Câu 10: Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á?
A. Đông Bắc Á B. Đông Đông Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
Phần II: (5 điểm)
Câu 11:
a.- Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
b.- Hai địa điểm A và B cách nhau 85km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ số 1 : 1000000 hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu cm?
Câu 12:
a.- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp? Hãy nêu tên gọi và đặc điểm về độ dày, trạng thái vật chất của các lớp đó.
b.- Vai trò của lớp vỏ Trái Đất với đời sống và hoạt động của con người.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Địa lý 8. Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2
Câu 1: Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á?
A. Đông Bắc Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Đông Á
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy?
A. Thứ ba B. Thứ hai C. Thứ năm D. Thứ tư
Câu 3: Nước ta nằm trong khu vực giờ thứ bao nhiêu?
A. Thứ 17 B. Thứ 3 C. Thứ 7 D. Thứ 9
Câu 4: Trên Trái Đất, các địa điểm nào sau đây quanh năm có ngày và đêm dài ngắn như nhau?
A. Nằm trên hai chí tuyến B. Nằm trên hai vòng cực
C. Nằm ở hai cực D. Nằm trên xích đạo
Câu 5: Theo độ cao, người ta phân chia núi thành mấy loại?
A. 4 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 2 loại
Câu 6: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Các lục địa trên thế giới tập trung chủ yếu ở nửa cầu nào sau đây?
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây D. Nửa cầu Nam
Câu 8: Ở nửa cầu Bắc, ngày 21/3 hàng năm được gọi là:
A. Ngày Hạ chí B. Ngày Thu phân C. Ngày Đông
MÔN Địa lý 6. Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1
Phần I: (5 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Số ghi trên vòng chia độ của mặt địa bàn 450 tương ứng với hướng:
A. Tây Nam B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ ba
Câu 3: Nước ta nằm trong khu vực giờ thứ bao nhiêu?
A. Thứ 17 B. Thứ 7 C. Thứ 9 D. Thứ 3
Câu 4: Theo độ cao, người ta phân chia núi thành mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 5: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là:
A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 600
Câu 6: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng dốc B. Càng thoải C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Ở nửa cầu Bắc, ngày 21/3 hàng năm được gọi là:
A. Ngày Đông chí B. Ngày Xuân phân C. Ngày Thu phân D. Ngày Hạ chí
Câu 8: Trên Trái Đất, các địa điểm nào sau đây quanh năm có ngày và đêm dài ngắn như nhau?
A. Nằm trên hai vòng cực B. Nằm trên hai chí tuyến
C. Nằm trên xích đạo D. Nằm ở hai cực
Câu 9: Các lục địa trên thế giới tập trung chủ yếu ở nửa cầu nào sau đây?
A. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây D. Nửa cầu Bắc
Câu 10: Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á?
A. Đông Bắc Á B. Đông Đông Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
Phần II: (5 điểm)
Câu 11:
a.- Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
b.- Hai địa điểm A và B cách nhau 85km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ số 1 : 1000000 hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu cm?
Câu 12:
a.- Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp? Hãy nêu tên gọi và đặc điểm về độ dày, trạng thái vật chất của các lớp đó.
b.- Vai trò của lớp vỏ Trái Đất với đời sống và hoạt động của con người.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN Địa lý 8. Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2
Câu 1: Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á?
A. Đông Bắc Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Đông Á
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy?
A. Thứ ba B. Thứ hai C. Thứ năm D. Thứ tư
Câu 3: Nước ta nằm trong khu vực giờ thứ bao nhiêu?
A. Thứ 17 B. Thứ 3 C. Thứ 7 D. Thứ 9
Câu 4: Trên Trái Đất, các địa điểm nào sau đây quanh năm có ngày và đêm dài ngắn như nhau?
A. Nằm trên hai chí tuyến B. Nằm trên hai vòng cực
C. Nằm ở hai cực D. Nằm trên xích đạo
Câu 5: Theo độ cao, người ta phân chia núi thành mấy loại?
A. 4 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 2 loại
Câu 6: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Các lục địa trên thế giới tập trung chủ yếu ở nửa cầu nào sau đây?
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây D. Nửa cầu Nam
Câu 8: Ở nửa cầu Bắc, ngày 21/3 hàng năm được gọi là:
A. Ngày Hạ chí B. Ngày Thu phân C. Ngày Đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ttphương
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)