Đề & đáp án Toán 9 CK1 20132014 (Q.TB)

Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 9 CK1 20132014 (Q.TB) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn):
1)  (0.75đ)
2)  (0.75đ)
3)  (0.5đ)
Bài 2: Giải phương trình: (1.5đ)
1) 
2) 
Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số  (1đ)
2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị ( d() của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. (1đ)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
Tính AH; AC; số đo góc ABC (số đo góc làm tròn đến độ) (1đ)
Bài 5: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
1) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H (1đ)
2) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO (1đ)
3) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ)
4) Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. (0.5đ)

HẾT



HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 1:
1) 

 (0.75đ)
2) 

 (0.75đ)

3)   (0.5đ)
Bài 2:
1) 
( 
( 
( 
( 
( 
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S =  (0.75đ)
2) 
( 
( 
( 
( ( 
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là: S =  (0.75đ)

Bài 3:
a) (d) : 
x -2 0
 1 5
Đường thẳng (d):  đi qua hai điểm (0; 5) và (-2; 1) (0.5đ)
Vẽ đúng (d) (0.5đ)
b) (d) : 
(d’) : 
Vì (d’) // (d) ( a = 2 ; b ( 5 (0.5đ)
Ta có : (d’) : 
Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 3 có tọa độ là A(3;0)
Do: (d’) đi qua A(3;0)
Nên 


b = -6 (0.5đ)
Vậy: a = 2 ; b = -6

Bài 4:
Xét (ABC vuông tại A, AH đường cao
Ta có: (Hệ thức lượng)

( AH = 12(cm) (0.5đ)
Ta có:  (H thuộc cạnh BC)
(cm)
Ta có:(Hệ thức lượng)
( AC = 20(cm) (0.25đ)
Ta có:  (0.25đ)

Bài 5:















1) Ta có: AB = AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= bán kính)
( AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC
( OA ( BC tại H (1đ)
2) Ta có (BED nội tiếp đường tròn (O) đường kính BD
( (BED vuông tại E
( BE ( AD tại E
Áp dung hệ thức lượng chứng minh AH.AO = AB2 (1)
Áp dung hệ thức lượng chứng minh AE.AD =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 240,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)