Đề & đáp án thi HSG huyện Casio lớp 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuận |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án thi HSG huyện Casio lớp 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục - đào tạo kì thi giải toán trên máy tính Cầm tay
Tân Yên Năm học 2010 - 2011
Môn Toán - Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi: 23/10/2010
Chú ý: - Đề thi gồm 10 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm toàn bài
Các giám khảo
(họ tên và chữ kí)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Qui ước: - Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là chính xác tới 4 chữ số.
- Các đoạn thẳng được đo theo cùng một đơn vị dài.
Bài 1. (5điểm)
1. Tính kết quả đúng của tích sau: M=1234563
Sơ lược cách giải:
Kết quả:M=
2. Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của hai số sau:
200139969 và 1213956102
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 2.(5điểm)
a/ Tìm số dư của phép chia 20112010 cho 2009
b/ Tìm số dư của phép chia 2310201023102011 cho 2010
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Tìm chữ số thập phân thứ 2020 cửa phép chia 23 cho 31.
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 3.
1. Cho : tg( = tg350.tg360.tg370. ... .tg520.tg530 (với 00 < ( <900). Hãy tính:
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2.Giải phương trình:
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 4. 1.Tính
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình:
3x3 + ax2 + bx + 12 = 0 là
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 5.
1. Xác định đa thức f(x) có các hệ số nguyên không âm nhỏ hơn 8 thoả mãn f(8)=2345.
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Tìm tất cả các ước nguyên tố của T= 2152+ 3142
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 6.1.Đa thức bậc ba P(x) có và . Tính .
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2.Chia P(x) = x81 + ax57 + bx41 + cx19 + 2x + 1 cho x – 1 được số dư là 5
Chia P(x) cho x – 2 được số dư là -
Tân Yên Năm học 2010 - 2011
Môn Toán - Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi: 23/10/2010
Chú ý: - Đề thi gồm 10 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm toàn bài
Các giám khảo
(họ tên và chữ kí)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Qui ước: - Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là chính xác tới 4 chữ số.
- Các đoạn thẳng được đo theo cùng một đơn vị dài.
Bài 1. (5điểm)
1. Tính kết quả đúng của tích sau: M=1234563
Sơ lược cách giải:
Kết quả:M=
2. Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của hai số sau:
200139969 và 1213956102
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 2.(5điểm)
a/ Tìm số dư của phép chia 20112010 cho 2009
b/ Tìm số dư của phép chia 2310201023102011 cho 2010
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Tìm chữ số thập phân thứ 2020 cửa phép chia 23 cho 31.
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 3.
1. Cho : tg( = tg350.tg360.tg370. ... .tg520.tg530 (với 00 < ( <900). Hãy tính:
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2.Giải phương trình:
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 4. 1.Tính
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình:
3x3 + ax2 + bx + 12 = 0 là
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 5.
1. Xác định đa thức f(x) có các hệ số nguyên không âm nhỏ hơn 8 thoả mãn f(8)=2345.
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2. Tìm tất cả các ước nguyên tố của T= 2152+ 3142
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
Bài 6.1.Đa thức bậc ba P(x) có và . Tính .
Sơ lược cách giải:
Kết quả:
2.Chia P(x) = x81 + ax57 + bx41 + cx19 + 2x + 1 cho x – 1 được số dư là 5
Chia P(x) cho x – 2 được số dư là -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuận
Dung lượng: 167,77KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)