ĐỀ + ĐÁP ÁN THI 1O THPT TING BẮC GIANG 2009-2010 ( ĐỢT 1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ + ĐÁP ÁN THI 1O THPT TING BẮC GIANG 2009-2010 ( ĐỢT 1) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đợt 1)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2009-2010
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 08/7/2009
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (2,0 điểm)
1. Tính .
2. Giải hệ phương trình .
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình .
2. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Câu III (1,0 điểm)
Lập phương trình bậc hai nhận hai số 3 và 4 là hai nghiệm.
Câu IV (1,5 điểm)
Một ô tô khách và một ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi tới địa điểm B, đường dài 180 km. Do vận tốc của ô tô khách lớn hơn vận tốc của ô tô tải 10 km/h nên ô tô khách đến B trước ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng trong quá trình đi từ A đến B mỗi ô tô đã đi với vận tốc không đổi.
Câu V (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao BH và CK của tam giác ABC cắt nhau tại I. Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm O. Các đoạn thẳng DI và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AHIK nội tiếp được trong một đường tròn.
b) OM vuông góc với BC.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Các đường phân giác trong của góc B và góc C cắt các cạnh AC và AB lần lượt tại D và E. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Cho biết AD = 2 cm và DC = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
Câu VI (0,5 điểm)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
------------------- Hết --------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………Số báo danh:……………
Giám thị số 1 (họ tên và kí): …………………………………………….
Giám thị số 2 (họ tên và kí):
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đợt 1)
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2009-2010
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 08/7/2009
(Đáp án-thang điểm này có 03 trang)
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của thí sinh phải trình bày chi tiết, chặt chẽ. Thí sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm thành phần tương ứng. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó (nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
2,00
1
0,50
.
0,50
2
0,50
.
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
II
2,00
1
0,25
0,25
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
2
Hàm số đồng biến biến trên R
0,50
Vì hàm số là hàm số bậc nhất có hệ số của x bằng 2009 lớn hơn 0.
0,50
III
1,00
Ta có
0,50
Nên hai số 3 và 4 là hai nghiệm của phương trình bậc hai .
0,50
IV
1,50
1
Gọi vận tốc của ô tô tải là x (km/h, ).
0,25
Thì vận tốc của ô tô khách là (km/h).
0,25
Thời gian ô tô tải đi từ địa điểm A tới địa điểm B là (giờ).
Thời gian ô tô khách đi từ địa điểm A tới địa điểm B là (giờ).
0,25
Đổi 36 (phút) = (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình .
0,25
Ta có
Biến đổi đến phương trình
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đợt 1)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2009-2010
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 08/7/2009
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (2,0 điểm)
1. Tính .
2. Giải hệ phương trình .
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình .
2. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Câu III (1,0 điểm)
Lập phương trình bậc hai nhận hai số 3 và 4 là hai nghiệm.
Câu IV (1,5 điểm)
Một ô tô khách và một ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi tới địa điểm B, đường dài 180 km. Do vận tốc của ô tô khách lớn hơn vận tốc của ô tô tải 10 km/h nên ô tô khách đến B trước ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng trong quá trình đi từ A đến B mỗi ô tô đã đi với vận tốc không đổi.
Câu V (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao BH và CK của tam giác ABC cắt nhau tại I. Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm O. Các đoạn thẳng DI và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AHIK nội tiếp được trong một đường tròn.
b) OM vuông góc với BC.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Các đường phân giác trong của góc B và góc C cắt các cạnh AC và AB lần lượt tại D và E. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Cho biết AD = 2 cm và DC = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
Câu VI (0,5 điểm)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
------------------- Hết --------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………Số báo danh:……………
Giám thị số 1 (họ tên và kí): …………………………………………….
Giám thị số 2 (họ tên và kí):
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đợt 1)
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2009-2010
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 08/7/2009
(Đáp án-thang điểm này có 03 trang)
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của thí sinh phải trình bày chi tiết, chặt chẽ. Thí sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm thành phần tương ứng. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó (nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
2,00
1
0,50
.
0,50
2
0,50
.
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
II
2,00
1
0,25
0,25
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0,25
2
Hàm số đồng biến biến trên R
0,50
Vì hàm số là hàm số bậc nhất có hệ số của x bằng 2009 lớn hơn 0.
0,50
III
1,00
Ta có
0,50
Nên hai số 3 và 4 là hai nghiệm của phương trình bậc hai .
0,50
IV
1,50
1
Gọi vận tốc của ô tô tải là x (km/h, ).
0,25
Thì vận tốc của ô tô khách là (km/h).
0,25
Thời gian ô tô tải đi từ địa điểm A tới địa điểm B là (giờ).
Thời gian ô tô khách đi từ địa điểm A tới địa điểm B là (giờ).
0,25
Đổi 36 (phút) = (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình .
0,25
Ta có
Biến đổi đến phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hùng
Dung lượng: 250,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)