Đề+Đáp án môn toán HSG tinh TB 2010-2011

Chia sẻ bởi Vũ Tấn Phong | Ngày 13/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề+Đáp án môn toán HSG tinh TB 2010-2011 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Sở Giáo dục và Đào tạo
Thái Bình
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2010-2011


Hướng dẫn chấm và biểu điểm môn toán
(Gồm 5 trang)

Bài 1. (3 điểm) Chứng minh rằng:

Giải :
Nội dung
Điểm

+) Ta có: 
0.5

+) Từ đó:
0.5


0.5

+) Ta có:

0.5

+) Từ đó:
0.5


0.5


Bài 2. (3điểm) Tìm phần dư của phép chia đa thức  cho biết  chia cho  thì dư 1,  chia cho  thì dư .
Giải:
Nội dung
Điểm

+) Ta có: 

0.5

+) Suy ra  chia cho  có phần dư là 
0.5

+) Kết hợp với giả thiết suy ra b = 1; c = 1; d – a = 1
0.5

+) Vì p(x) chia cho x – 1 dư 1 nên p(1) = 1
0.5

+) Suy ra a + b + c + d = 1  a = - 1; d = 0
0.5

+) Vậy phần dư cần tìm là: - x3 + x2 + x
0.5

Bài 3. (3 điểm) Giải phương trình:

Giải:
Nội dung
Điểm

+) Đặt 
0.5

+) Vậy ta có hệ phương trình: 
0.5

+) Trừ vế với vế của phương trình (1) và (2):  
0.5

+) Khi x = y ta có:

0.5

+) Khi 
Xét 
0.5

 , phương trình vô nghiệm
0.5

+) Vậy x = 7 là nghiệm duy nhất của phương trình


Bài 4. (3 điểm) Cho a, b, c là 3 số thực dương. Chứng minh rằng :

Giải:
Nội dung
Điểm

+) Áp dụng BĐT Bunhia ta có:

0.5

+) Đặt: 
0.5

+) Suy ra 
0.5

+) Khi đó 

0.5

+) Mà 
0.5

+) Suy ra 


+) Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
0.5


Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = c, BC = a, CA = b. Các góc thỏa mãn
Chứng minh rằng: c2 < 2a2 + b2
Giải: 
Nội dung
Điểm

+) Vì 
0.5

+) Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho AC = AD
0.5

+) Ta có: 
Mà  suy ra 
0.5

+) Hai tam giác BCD và BAC đồng dạng
Ta có 
0.5



0.5

+) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  (vô lý)
Vậy 
0.5

Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là điểm bất kì thuộc cung BC không chứa điểm A (M không trùng với B và C). Gọi  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CA, AB.
a. Chứng minh  thẳng hàng.
b. Chứng minh 
Giải:


Câu
Nội dung
Điểm

a.
+) Tứ giác MA’B’C nội tiếp đường tròn  (1)
0.5


+) Tứ giác MC’BA’ nội tiếp đường tròn  (2)
0.5


+) Tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn  (3)
0.5


+) Từ (1), (2), (3) suy ra  do đó A’, B’, C’ thẳng hàng


b.
+) Gọi D là điểm đối xứng của C qua O.
 vì ; 
Suy ra 
0.5


+) Tương tự 
0.5


+) Vậy 

Luôn đúng theo định lý potoleme.
0.5


Bài 7. (2điểm) Cho hình bình hành ABCD và n = 4k + 1 (k nguyên dương) đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Tấn Phong
Dung lượng: 272,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)